Danh sách cụm công nghiệp trên toàn quốc

DANH SÁCH CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN TOÀN QUỐC

TT Tỉnh/Thành phố Tên CCN Chủ đầu tư XD và KD hạ tầng kỹ thuật CCNSố Quyết định thành lập, mở rộng
Bắc Giang Tân Dĩnh – Phi Mô TT phát triển quỹ đất và CCN110/QĐ-UBND ngày 31/3/2011
Bắc Giang Vôi – Yên Mỹ UBND huyện 141/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
Bắc Giang Nghĩa Hòa Phòng kte hạ tầng huyện141/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
Bắc Giang Đại Lâm BQL dự án huyện 385/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
Bắc Giang Nội Hoàng Cty ptrien hạ tầng KCN Bắc Giang1280/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
Bắc Giang Tân Dân UBND huyện 
Bắc Giang Nham Sơn – Yên Lư UBND huyện  
Bắc Giang Cầu Đất UBND huyện 1004/QĐ-UBND ngày 25/7/2011
Bắc Giang Trại Ba UBND huyện 350/QĐ-UBND ngày 23/3/2011
10 Bắc Giang Xuân An UBND huyện 367/QĐ-UBND ngày 24/6/2016
11 Bắc Giang Cầu Gồ UBND huyện 2003/QĐ-UBND ngày17/12/2012
12 Bắc Giang Bố Hạ UBND huyện 
13 Bắc Giang Đồng Đình UBND huyện 350/QĐ-UBND ngày 23/3/2011
14 Bắc Giang Xương Giang II UBND TP350/QĐ-UBND ngày 23/3/2011, 912/QĐ-UBND ngày 26/5/2015
15 Bắc Giang Thọ Xương UBND TP350/QĐ-UBND ngày 23/3/2011, 912/QĐ-UBND ngày 26/5/2015
16 Bắc Giang Dĩnh Trì UBND TP350/QĐ-UBND ngày  23/3/2011, 912/QĐ-UBND ngày 26/5/2015
17 Bắc Giang Tân Mỹ – Song Khê UBND TP  350/QĐ-UBND ngày 23/3/2011
18 Bắc Giang Tân Mỹ UBND TP 350/QĐ-UBND ngày 23/3/2011
19 Bắc Giang LN Đa Mai UBND TP 12/QĐ-UBND ngày  17/01/2012
20 Bắc Giang Bãi Ổi UBND TP 388/QĐ-UBND ngày  5/7/2016
21 Bắc Giang Hà Thịnh UBND huyện 
22 Bắc Giang Đức Thắng UBND huyện 
23 Bắc Giang Hợp Thịnh UBND huyện 
24 Bắc Giang Đoan Bái UBND huyện 
25 Bắc Giang Hoàng Mai TTPT quỹ đất và CCN 350/QĐ-UBND ngày  23/3/2011
26 Bắc Giang Việt Tiến TTPT quỹ đất và CCN 350/QĐ-UBND ngày  23/3/2011
27 Bắc Giang Vân Hà TTPT quỹ đất và CCN 350/QĐ-UBND ngày  23/3/2011
28 Bắc Giang Đồi Ngô UBND huyện 
29 Bắc Giang Già Khê UBND huyện 
30 Bắc Giang Cầu Sen UBND huyện 
31 Cao Bằng Miền Đông I UBND huyện 1315/QĐ-UBND ngày 27/7/2007
32 Cao Bằng Hưng Đạo UBND TP 1083/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
33 Điện Biên Na Hai UBND tỉnh 1282/QĐ-UBND ngày 15/10/2010
34 Điện Biên Phía Đông UBND tỉnh 954/QĐ-UBND ngày  21/9/2011
35 Hà Giang Nam Quang UBND huyện 3826/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 3104/QĐ-UBND ngày 
36 Hà Giang Minh Sơn 2 Cty CPĐTKS An Thông 26/8/2009
37 Hòa Bình Trung Mường HTX Thành Công 472/QĐ-UBND ngày  1/4/2011
38 Hòa Bình Khoang U UBND huyện 1277/QĐ-UBND ngày 22/7/2015
39 Hòa Bình Phú Thành UBND huyện 947/QĐ-UBND ngày  16/7/2014
40 Hòa Bình Đồng Tâm UBND huyện 481/QĐ-UBND ngày  24/4/2014
41 Hòa Bình An Bình UBND huyện 1018/QĐ-UBND ngày 25/7/2014
42 Hòa Bình Thanh Nông UBND huyện 1953/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
43 Hòa Bình Phú Thành II UBND huyện 482/QĐ-UBND ngày  24/4/2014
44 Hòa Bình Đông Lai – Thanh Hối UBND huyện 1177/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
45 Hòa Bình Tây Phong Hình thức PPP 2004/QĐ-UBND ngày 7/10/2015
46 Hòa Bình Đà Bắc Hình thức PPP 2003/QĐ-UBND ngày 7/10/2016
47 Hòa Bình Hòa Sơn Cty XDPTTM VN 2181/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
48 Hòa Bình CCN và dịch vụ VITACO Cty XDPTTM VN 2171/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
49 Hòa Bình Chiềng Châu Cty CPTM 559 2170/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
50 Hòa Bình Yên Mông UBND TP 633/QĐ-UBND ngày  14/3/2016
51 Hòa Bình Chăm Mát – Dân Chủ UBND TP 634/QĐ-UBND ngày  14/3/2016
52 Phú Thọ Bạch Hạc Cty PTHT KCN 1146/QĐ-UBND ngày 26/5/2014
53 Phú Thọ Phượng Lâu 1 UBND TP TTPT CCN huyện Lâm 2548/QĐ-UBND ngày 
54 Phú Thọ Kinh Kệ – Hợp Hải Thao13/9/2006 
55 Phú Thọ Hoàng Xá DNTN Thành Công 
56 Phú Thọ Cổ Tiết UBND huyện 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
57 Phú Thọ Tân Phú UBND huyện 2013/QĐ-UBND ngày 25/8/2015
58 Phú Thọ Giáp Lai – Thạch Khoán UBND huyện 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
59 Phú Thọ Yên Lập UBND huyện 2012/QĐ-UBND ngày 25/8/2015
60 Phú Thọ Lương Sơn UBND huyện 2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2015
61 Phú Thọ TT. Sông Thao UBND huyện 676/QĐ-UBND ngày  24/3/2016
62 Phú Thọ Thanh Ba UBND huyện 2550/QĐ-UBND ngày 13/9/2006
63 Phú Thọ Bãi Ba Đông Thành UBND huyện  1574/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
64 Phú Thọ Sóc Đăng UBND huyện 3265/QĐ-UBND ngày 27/11/2006
65 Phú Thọ VN – Korea Cty CP VN Korea GCN 181032000369 ngày 16/6/2010
66 Phú Thọ Phú Gia UBND huyện 1764/QĐ-UBND ngày 05/8/2015
67 Phú Thọ Đồng Lạng Cty TNHH PTHT Tasco 05/QĐ-UBND ngày  10/3/2003
68 Tuyên QuangTân Thành  UBND huyện 327/QĐ-UBND ngày  6/9/2006
69 Tuyên QuangAn Thịnh  UBND huyện 414/QĐ-UBND ngày  24/12/2015
70  Tuyên QuangKhuôn Phươn UBND huyện 316/QĐ-UBND ngày  30/10/2015
71 Yên Bái Yên Thế UBND huyện 346 ngày 27/9/2006
72 Yên Bái Vĩnh lạc UBND huyện 346 ngày 27/9/2006
73 Yên Bái Tân Lĩnh UBND huyện 346 ngày 27/9/2006
74 Yên Bái Sơn Thịnh UBND huyện 735 ngày 26/5/2009
75 Yên Bái phía Tây Yên UBND huyện 255 ngày 21/2/2010
76 Yên Bái Đông An UBND huyện 1934 ngày 18/11/2010
77 Yên Bái Thịnh Hưng Cty TNHH MTV 106 ngày 05/2/2009
78 Yên Bái Đầm Hồng UBND TP 1245 ngày 25/8/2009
79 Yên Bái Âu Lâu UBND TP 1656 ngày 30/10/2009
80 Yên Bái Y Can  1582 ngày 10/10/2008
81 Yên Bái Báo Đáp UBND huyện 1583 ngày 10/10/2008
82 Yên Bái Hưng Khánh UBND huyện 1584 ngày 10/10/2008
83 Lào Cai Bắc Duyên Hải  345/2002/QĐUB ngày 19/8/2002
84 Lai Châu TX Lai Châu  182/QĐ-UBND ngày  15/2/2005
85 Lai Châu Tân Uyên 1043/QĐ-UBND ngày 03/8/2009,  1611/QĐ-UBND ngày 27/12/2011
86 Lai Châu Than Uyên  1042/QĐ-UBND  ngày03/8/2009
87 Lai Châu Lê Lợi – Nậm Hàng  1464/QĐ-UBND ngày 26/11/2012
88 Lai Châu NM gạch Tuynen Cty CP đầu tư XD Lai Châu 
89 Lạng Sơn CCN địa phương số 2BQL dự án – Sở xây dựng 2557/QĐ-UB-XD
90 Bắc Ninh Đồng Quang Cty ĐT & PT thương nghiệp Hà Nội (ITD)1391/QĐ-CT ngày  21/11/2003
91 Bắc Ninh Châu Khê UBND phường 17/XD-QH ngày 23/1/2006
92 Bắc Ninh Dốc Sặt BQL các KCN TX553/XD-ĐT ngày  22/8/2001, 116/XD-QH ngày 18/5/2005
93 Bắc Ninh Đình Bảng UBND phường 1343/QĐ-CT ngày  29/12/2000
94 Bắc Ninh Hồi Quan BQL các KCN TX 327/QĐ-QH ngày 6/8/2004 của Sở XD
95 Bắc Ninh Tam Sơn Cty TNHH ĐT& PT Lâm Nông nghiệp VN189/QĐ-SXD ngày  14/8/2004 của Sở XD
96 Bắc Ninh Thanh Khương Cty CPĐT Trường Thịnh 92/QĐ-SXD ngày  28/4/2011 của SXD.
97 Bắc Ninh Xuân Lâm BQL các KCN 1845/QĐ-CT ngày  08/11/2004
98 Bắc Ninh Hà Mãn, Trí Quả UBND huyện 215/QĐ-SXD ngày  18/7/2007
99 Bắc Ninh Lâm Bình BQL các KCN 88/QĐ-UBND ngày  18/1/2006
100 Bắc Ninh Táo Đôi BQL các KCN 604/QĐ-QH ngày  21/12/2004
101 Bắc Ninh Quảng Bố Cty CP V&V 1005/QĐ-CT ngày  16/9/2002
102 Bắc Ninh Khắc Niệm UBND xã 2277/QĐ-CT ngày  28/12/2004
103 Bắc Ninh Hạp Lĩnh UBND xã 2024/QĐ-CT ngày  10/10/2005
104 Bắc Ninh Phong Khê I UBND xã 67/QĐ-SXD ngày  14/02/2007
105 Bắc Ninh Phong Khê II XN giấy Hợp Tiến 174/QĐ-SXD ngày  9/7/2009
106 Bắc Ninh Võ Cường BQL các KCN 55/XD-QH (QĐ) ngày 22/3/2005
107 Bắc Ninh Đại Bái UBND xã 165/XD-ĐT tháng 4/2004
108 Bắc Ninh Phú Lâm UBND huyện 27/QĐ-SXD ngày  21/01/2008
109 Bắc Ninh Tân Chi Cty TNHH Sao Thủy 
110 Bắc Ninh Châu Phong UBND huyện 24/XD-QH ngày 21/4/2006
111 Bắc Ninh Nhân Hòa – Phương LiễuCty CPĐT phát triển đô thị và KCN Nhân Hòa388/QĐ-SXD ngày  25/9/2007, 53/QĐ-SXD ngày 25/2/2008
112 Bắc Ninh Đông Thọ Cty CP địa ốc Sông Hồng 307/XD-QH ngày 7/12/2005
113 Hà Nam Nam Châu Sơn UBND TP. Phủ Lý 1770/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
114 Hà Nam Tiên Tân Không có 1768/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
115 Hà Nam Kim Bình UBND xã Kim Bình – Phủ Lý1769/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
116 Hà Nam Thi Sơn UBND xã Thi Sơn – Kim Bảng1661/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
117 Hà Nam Nhật Tân TT phát triển CCN  huyện Kim Bảng1765/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
118 Hà Nam Biên Hòa UBND huyện Kim Bảng 1771/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
119 Hà Nam Cầu Giát UBND huyện Duy Tiên 1773/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
120 Hà Nam Hoàng Đông UBND xã Hoàng Đông – Duy Tiên1776/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
121 Hà Nam Hòa Hậu UBND huyện Lý Nhân 1772/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
122 Hà Nam Bình Lục Cty CP Bình Mỹ 1775/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
123 Hà Nam An Mỹ, Đồn Xá Chưa có 1766/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
124  Hà Nam Tiêu Động Chưa có 
125  Hà Nam Trung Lương Chưa có 
126  Hà Nam Thanh Lưu UBND huyện Thanh Liêm1764/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
127  Hà Nam Thanh Hải Chưa có 1767/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
128  Hà Nam Kiện Khê I UBND huyện Thanh Liêm1662/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
129  Hà Nam Kiện Khê Chưa có 
130 Hà Nội 130  Phúc Thọ BQL CCN và VST Cẩm Đình – Hiệp Thuận 
131  131  Nam Phúc Thọ Cty phát triển hạ tầng 
132  132  Liên Hiệp UBND xã 
133  133  Võng Xuyên UBND xã 
134  134  Lại Yên UBND huyện 
135  135  Kim Chung UBND huyện 
136  136  Trường An UBND huyện 
137  137  La Phù UBND huyện 
138  138  Di Trạch UBND huyện 
139  139  Vân Canh UBND huyện 
140  140  Đại Tự – Kim Chung UBND huyện  
141  141  Sơn Đồng Cty CP ĐTPT  Sơn Đồng 
142  142  Dương Liễu Cty CP tập đoàn Minh Hương16/QĐ-UBND ngày  03/1/2012
143  143  Đắc Sở UBND huyện 
144  144  Phùng Xá UBND xã 
145  145  Bình Phú UBND huyện 
146  146  Dám Sào – Canh Nậu UBND xã 
147  147  Kim Quan UBND xã 
148  148  Chàng Sơn UBND xã 
149  149  Bình Phú 1 UBND xã 
150  150  Mộc dân dụng  Phùng Xá UBND xã 
151  151  Hữu Bằng chưa các định 6616/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 
152  152  Dị Nậu  6599/QĐ-UBND ngày 02/12/2015
153  153  Thị trấn Phùng Cty CPĐT thương mại Tân Cương 
154  154  Liên Hà UBND huyện 
155  155  Đan Phượng UBND huyện 
156 Hà Nội Tân Hội Cty Ngọc Hà 
157 Hà Nội Sông Cùng – Đồng Tháp UBND huyện 
158 Hà Nội Hồ Điền – Liên  Trung Cty Ngọc Hà 
159 Hà Nội Ngọc Liệp UBND huyện 
160 Hà Nội Yên Sơn UBND huyện 
161 Hà Nội TT Quốc Oai Cty CP Nhuộm Hà Nội 
162 Hà Nội Nghĩa Hương Cty CP TM và KD Nam 4923/QĐ-UBND ngày  
 163 Hà Nội Tân Hòa chưa có 632/QĐ-UBND ngày  04/2/2016
 164 Hà Nội Đồng Giai Cty Hà Châu OSC 
 165 Hà Nội Cam Thượng UBND huyện 
 166 Hà Nội Ngọc Hòa UBND xã 
 167 Hà Nội Ngọc Sơn Cty CP Lộc Ninh 408/QĐ-UBND ngày  18/01/2012 (mở rộng)
 168 Hà Nội Phụng Châu UBND xã 
 169 Hà Nội Đông Sơn UBND xã 
 170 Hà Nội Đại Yên – Hợp Đồng UBND xã  
 171 Hà Nội Đông Phú Yên chưa có CĐT 
 172 Hà Nội Thụy Hương chưa có CĐT 1911/QĐ-UBND ngày 27/4/2011
 173 Hà Nội Thanh Oai Cty CP COMA 18 
 174 Hà Nội Thanh Thùy UBND huyện 
 175 Hà Nội Bích Hòa UBND huyện 
 176 Hà NộiBình Minh –  Cao Viên – Bích HòaCty CP ĐTXD Hà Tây 
 177 Hà Nội Yên Nghĩa BQL các dự án cụm, điểm CNLN, UBND 
 178 Hà Nội Biên Giang UBND quận 
 179 Hà Nội Vạn Phúc Cty XD số 3 Hà Nội 
 180 Hà Nội Phú Lãm Sở NNPTNT 
 181 Hà Nội Đa Sỹ Cty xây dựng số 3 Hà Nội 
 182 Hà Nội Hà Bình Phương Cty DIA và Cty Nam Khải 
 183 Hà Nội Duyên Thái Cty CP giao thông Hồng Hà 
 184 Hà Nội TTCN Duyên Thái UBND huyện 
 185 Hà Nội Quất Động UBND huyện và Cty CP giao thông Hồng Hà 
 186 Hà Nội Quất Động (MR)  
 187 Hà Nội Liên Phương UBND huyện 
 188 Hà Nội Vạn Điểm UBND xã 
189 Hà Nội TTCN Ninh Sở UBND huyện 
190 Hà Nội TTCN Tiền Phong UBND huyện 
191 Hà Nội Gas Lưu Xá UBND huyện 
192 Hà Nội TTCN Văn Tự Cty CP ĐTPT hạ tầng và đô thị Hoàng Tín2417/QĐ-UBND ngày 30/5/2011
193 Hà Nội Chuyên Mỹ UBND huyện 
 194 Hà Nội Phú Túc UBND huyện 4989/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
 195 Hà Nội Đại Thắng UBND huyện 4726/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
 196 Hà NộiTTCN  Phùng Xá (loại khỏi QH)UBND xã 
 197 Hà Nội Đại Nghĩa UBND huyện 
 198 Hà Nội Xà Cầu UBND xã 
 199 Hà Nội Bắc Vân Đình BQL dự án huyện 
 200 Hà Nội TTCN Cầu Bầu UBND huyện 
 201 Hà Nội Ngọc Hồi BQL dự án huyện 1161/QĐ-UBND ngày 21/02/2003
 202 Hà Nội Tân Triều Cty DĐT & PT xây dựng 
 203 Hà Nội Đông Anh BQL dự án huyện 361/QĐ-UBND ngày  21/01/2016
 204 Hà Nội Nguyên Khê Liên danh Cty CP Đông Thành và Cty ĐTPT VN 
 205 Hà Nội Liên Hà BQL dự án huyện 
 206 Hà Nội Vân Hà BQL dự án huyện 
 207 Hà Nội CCN nhỏ và  vừa Sóc SơnTcty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội 
 208 Hà Nội CCN TT Sóc  Sơn KV CN2 Cty CP ĐTXD Hà Nội 
 209 Hà Nội CCN TT Sóc  Sơn KV CN3Tcty ĐT và PT HT đô thị UDIC 
 210 Hà Nội Ninh Hiệp Cty CP ĐT HT KCN và ĐT số 184143/QĐ-UB ngày  15/6/2005
 211 Hà Nội Haprn TCTy thương mại Hà Nội Hapro 
 212 Hà Nội Phú Thị BQL dự án KCNTT vừa và nhỏ huyện 
 213 Hà Nội Bát Tràng HTX dịch vụ tổng hợp Bát Tràng 
 214 Hà Nội Lâm GiangCty TNHH nhà nước MTV chiếu sáng và thiết bị đô thị 
 215 Hà Nội Kiêu Kỵ UBND huyện 
216 Hà Nội Đình Xuyên UBND huyện 3304/QĐ-UBND ngày 24/5/2013
217 Hà Nội CCN vừa và nhỏ Từ LiêmBQL dự án CCN  vừa và nhỏ huyện 
218 Hà Nội Phú Thịnh UBND TX 
219 Hà Nội Sơn Đông UBND TX 
220 Hải Dương Việt Hòa Chưa có 797 ngày 30/3/2016
221 Hải Dương Cẩm Thượng Chưa có 796 ngày 30/3/2016
222 Hải Dương Tây Ngô Quyền Chưa có 798 ngày 30/3/2016
223 Hải Dương Ba Hàng Cty TMVT  Thành Đạt 819 ngày 30/3/2016
 224 Hải Dương Cao An Chưa có 821 ngày 30/3/2016
 225 Hải Dương Lương Điền Chưa có 795 ngày 30/3/2016
 226 Hải Dương DVTM và LN Chưa có 792 ngày 30/3/2016
 227 Hải Dương Đoàn Tùng Chưa có 800 ngày 30/3/2016
 228 Hải Dương Ngũ Hùng – Thanh Chưa có 815 ngày 30/3/2016
 229 Hải Dương Cao Thắng Chưa có 822 ngày 30/3/2016
 230 Hải Dương Nghĩa An Chưa có 799 ngày 30/3/2016
 231 Hải Dương Hồng phúc-Hưng LongCty TNHH sản xuất giầy Chung Jye VN 955 ngày 15/4/2016
 232 Hải Dương Nguyên Giáp chưa có 794 ngày 30/3/2016
 233 Hải Dương Kỳ Sơn chưa có 817 ngày 30/3/2016
 234 Hải Dương Ngọc Sơn chưa có 816 ngày 30/3/2016
 235 Hải Dương Văn Tố chưa có 
 236 Hải Dương Thạch Khôi – Gia Xuyên Chưa có 820 ngày 30/3/2016
 237 Hải Dương An Đồng Chưa có 1794 ngày 7/4/2016
 238 Hải Dương Quỳnh Phúc Chưa có 818 ngày 30/3/2016
 239 Hải Dương Cộng Hoà Chưa có 804 ngày 30/3/2016
 240 Hải Dương Kim Lương Chưa có 805 ngày 30/3/2016
 241 Hải Dương Hiệp Sơn Chưa có 801 ngày 30/3/2016
 242 Hải Dương Phú Thứ Chưa có 802 ngày 30/3/2016
 243 Hải Dương Duy Tân Chưa có 803 ngày 30/3/2016
 244 Hải Dương Long Xuyên Cty CP nhà thép Đinh Lê 1793 ngày 7/4/2016 
 245 Hải Dương Văn An 1 Chưa có 809 ngày 30/3/2016
 246 Hải Dương Văn An 2 Chưa có 808 ngày 30/3/2016
 247 Hải Dương Tân Dân Chưa có 810 ngày 30/3/2016
 248 Hải Dương Hoàng Tân Chưa có 811 ngày 30/3/2016
 249 Hải Dương Tân Hồng – Vĩnh Hồng Chưa có 823 ngày 30/3/2016
 250 Hải Dương Nhân Quyền Chưa có 793 ngày 30/3/2016
 251 Hải Dương Hưng Thịnh Chưa có 806 ngày 30/3/2016
 252 Hải Dương Tráng Liệt Chưa có 807 ngày 30/3/2016
 253 Hải Phòng Vĩnh Niệm UBND quận 1468/QĐ-UBND ngày 21/8/1999
254 Hải Phòng Quán Trữ UBND quận 1443/QĐ-UBND ngày 6/7/2001
255 Hải Phòng An Lão Cty TM DV XNK Hải Phòng1093/QĐ-UBND ngày 3/7/2008
 256 Hải Phòng Tân Liên Khu A BQL dự án XD hạ tầng kỹ thuật CCN2323/QĐ-UBND ngày 24/10/2006
 257 Hải Phòng An Hồng Cty XNK Vật tư tàu thủy 1187/QĐ-UBND ngày 20/5/2002
 258 Hưng Yên Liên Khê UBND huyện 1859/QĐ-UBND ngày 2/8/2004
 259 Hưng Yên Đình Cao UBND huyện 1484/QĐ-UBND ngày 6/4/2003
 260 Hưng Yên Trần Cao – Quang Hưng  
 261 Hưng Yên Xuân Quan  1881/QĐ-UB ngày  24/9/2003
 262 Hưng Yên Sạch Văn Giang  555/QĐ-UBND ngày  7/3/2008
 263 Hưng Yên Tân Tiến  1282/QĐ-UBND ngày 7/7/2008
 264 Hưng Yên Liêu Xá  1360/QĐ-UBND ngày 22/7/2003
 265 Hưng Yên Minh Khai UBND huyện 3282/QĐ-UBND ngày 27/12/2002
 266 Hưng Yên Minh Khai  mở rộng Cty 319 Bộ Quốc phòng 70/QĐ-UBND ngày  16/6/2016
 267 Hưng Yên Chỉ Đạo  491/QĐ-UBND ngày  07/02/2010
 268 Hưng Yên Tân Quang  
 269 Nam Định Thịnh Long  152/2002/QĐ-UBND
 270 Nam Định LN Hải Minh  3359/2005/QĐ-UBND
 271 Nam Định Hải Phương  1371/2008/QĐ-UBND
 272 Nam Định Xuân Tiến 2270/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000 và  1529/2002/QĐ-UBND ngày 24/6/2002
 273 Nam Định Xuân Trường 1688/2003/QĐ-UB ngày 24/6/2003, 05/QĐ-UBND ngày 03/01/2007
 274 Nam Định Xuân Bắc  2048/2002/QĐ-UB ngày 3/8/2002
 275 Nam Định Huyện lỵ 1698/2003/QĐ-UB ngày 25/6/2003; 420/2006/QĐ UBND ngày 14/2/2006
276 Nam Định Nghĩa Sơn  2885/QĐ-UB ngày  05/11/2003
277 Nam Định An Xá 200/2004/QĐ-UB ngày 3/2/2004 (gdd1), 2284/QĐ UB 
278 Nam Định Yên Xá  1841/2001/QĐ-UBND ngày 04/9/2001
279 Nam Định TT Lâm  32/TB-UBND ngày  13/2/2004
280 Nam Định Yên Ninh  2102/2002/QĐ-UBND ngày 22/4/2002
281 Nam Định Trung Thành  2846/QĐ-UBND
282 Nam Định Quang Trung  1889/QĐ-UBND
283 Nam Định Đồng Côi  1378/QĐ-UBND ngày 28/6/2007
284 Nam Định Vân Chàng  2099/2001/QĐ-UB ngày 2/10/2001
285 Nam Định Cát Thành  1413/QĐ-UBND ngày 23/7/2008
286 Nam Định TT. Cổ Lễ  2136/2002/QĐ-UBND ngày 24/9/2002
287 Nam Định Trực Hùng  3186/2004/QĐ-UBND ngày 08/12/2004
288 Ninh Bình Yên Ninh UBND huyện 476 ngày 21/5/2015
289 Ninh Bình Mai Sơn UBND huyện 478 ngày 21/5/2015
 290 Ninh Bình Đồng Hướng UBND huyện 477 ngày 21/5/2015
 291 Ninh Bình Phú Sơn UBND huyện 474 ngày 21/5/2015
 292 Ninh Bình Sơn Lai UBND huyện 475 ngày 21/5/2015
 293 Ninh Bình Ninh Vân UBND huyện 884 ngày 27/8/2015
 294 Ninh Bình Ninh Phong UBND TP 197 ngày 14/2/2015
 295 Ninh Bình Khánh Nhạc UBND huyện 1296 ngày 23/11/2015
 296 Ninh Bình Gia Vân Cty TNHH Thiên Phú 325 ngày 26/02/2015
 297 Ninh Bình Yên Lâm  
298 Quảng Ninh Hà Khánh  Cty CP tập đoàn kinh tế Hạ Long1181/QĐ-UBND ngày 05/5/2015
299 Quảng Ninh Kim Sen  UBND xã 1393/QĐ-UBND ngày 31/5/2013
300 Quảng Ninh Hoành Bồ  Cty TNHH Xuân Trường 1239/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
301 Quảng Ninh Nam Sơn  UBND huyện 3043/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
302  Quảng Ninh Quang Hanh UBND tp 3813/QĐ-UBND ngày 30/11/2015
 303 Thái Bình Phong Phú UBND TP 3401/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
304 Thái Bình Trần Lãm UBND TP 3400/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
305 Thái Bình Tân Minh UBND huyện 2355/QĐ-UBND ngày 7/10/2015
 306 Thái Bình TT. Vũ Thư UBND huyện CNĐT số 08121000132 ngày 29/7/2010
 307 Thái Bình Tam Quang Cty CP tập đoàn  Hương SenCNĐT số 08121000180 ngày 27/4/2011
 308 Thái Bình Vũ Hội Đang làm thủ tục 3422/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 309 Thái Bình Nguyên Xá Đang làm thủ tục 3420/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 310 Thái Bình Minh Lãng Cty Vinaspace 2383/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 
 311 Thái Bình Phúc Thành UBND huyện 3421/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 312 Thái Bình Vũ Quý Đang làm thủ tục 3415/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 313 Thái Bình Vũ Ninh Đang làm thủ tục 3416/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 314 Thái Bình Thanh Tân UBND huyện 2108/QĐ-UBND
 315 Thái Bình Hồng Thái UBND huyện 2095/QĐ-UBND
 316 Thái Bình Trà Lý UBND huyện 3418/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 317 Thái Bình Cửa Lân UBND huyện 3419/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 318 Thái Bình Tây An UBND huyện 3417/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 319 Thái Bình Thụy Sơn  
 320 Thái Bình Mỹ Xuyên UBND huyện 3409/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 321 Thái Bình Thái Thọ UBND huyện 2986/QĐ-UBND
 322 Thái Bình Thụy Tân UBND huyện 3411/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 323 Thái Bình Trà Linh UBND huyện 3410/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 324 Thái Bình Đông La UBND huyện 3406/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 325 Thái Bình Đông Phong UBND huyện 3407/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 326 Thái Bình Xuân Động UBND huyện 3405/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 327 Thái Bình Nguyên Xá UBND huyện 3404/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
 328 Thái Bình Hồng Châu UBND huyện 3408/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
329 Thái Bình Đông Các UBND huyện 2353/QĐ-UBND ngày 7/10/2015
330 Thái Bình Đô Lương Đang làm thủ tục 2352/QĐ-UBND ngày 7/10/2015
331 Thái Bình Thái Phương UBND huyện 2351/QĐ-UBND ngày 7/10/2015
332 Thái Bình Đồng Tu UBND huyện 3402/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
333 Thái Bình hưng Nhân UBND huyện 3403/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
334 Thái Bình Thống Nhất Cty TNHH PHT Hoa Việt2350/QĐ-UBND ngày 7/10/2015
335 Thái Bình Tiền Phong UBND huyện 
336 Thái Bình Quỳnh Côi UBND huyện 3412/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
337 Thái Bình Đập Neo UBND huyện 3413/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
338 Thái Bình Quỳnh Hồng UBND huyện 
339 Thái Bình An Ninh UBND huyện 
340 Thái Bình Quỳnh Giao UBND huyện 3414/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
341 Vĩnh Phúc Hợp Thịnh UBND huyện 
342 Vĩnh Phúc Lý Nhân TTPT CCN Vĩnh Tường1828/QĐ-UBND ngày 17/7/2013
343 Vĩnh Phúc Tân Tiến UBND huyện 
344 Vĩnh Phúc Đồng Sóc Cty TNHH Ngân Giang 2901/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
345 Vĩnh Phúc Tề Lỗ TTPT CCN Yên Lạc 3096/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
346 Vĩnh Phúc TT Yên LạcCty TNHH đầu tư sông Hồng Thăng Long 22318/QĐ-UBND ngày 28/8/2013
347 Vĩnh Phúc Hương Canh  20/2006/QĐ-UBND 
348 Bình Thuận Phú Hài  TTPT CCN Tp. Phan Thiết1611/QĐ-UBND ngày 17/6/2008
349 Bình Thuận Nam Cảng Cty CP xây lấp thủy sản VN – Chi nhánh Bình Thuận4867/QĐ-CTUBND ngày 22/11/2004
350 Bình Thuận Mũi Né  UBND TP 
 351 Bình Thuận Tân Bình 1  Cty CPĐTPT công  nghiệp Bảo Thư3230/QĐ-UBND ngày 17/12/2007
 352 Bình Thuận Tân Bình 2 Cty CP CB thủy hải sản Liên Thành đang xin đăng ký làm chủ đầu tư 
 353 Bình Thuận Tân Bình 3  chưa có 
354 Bình Thuận La Gi Cty CP đầu tư Tân An Thành49/QĐ-UBND ngày 05/01/2007
355  Bình Thuận Hầm Sỏi – Võ Xu UBND huyện 4166/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
356 Bình Thuận Mé Pu  UBND huyện 3448/QĐ-UBND ngày 28/12/2006
 357 Bình Thuận Sùng Nhơn  UBND huyện 3447/QĐ-UBND ngày 28/12/2006
 358 Bình Thuận Gia An  TTPT CCN huyện Tánh Linh888/QĐ-UBND ngày 28/3/2008
 359 Bình Thuận Lạc Tánh  TTPT CCN huyện Tánh Linh886/QĐ-UBND ngày 28/3/2008
 360 Bình Thuận Nghị Đức  Cty TNHH Đức Mạnh 2815/QĐ-UBND ngày 1/10/2009
 361 Bình Thuận Gia Huynh  Cty TNHH MTV  cao su Bình Thuận1097/QĐ-UBND ngày 21/4/2015
 362 Bình Thuận Nghĩa Hòa  Cty TNHH Sao Tháng Bảy – VN1374/QĐ-UBND ngày 19/5/2009
 363 Bình Thuận Sông Phan  chưa có chưa thành lập
 364 Bình Thuận Thắng Hải 1  Cty ĐTPT CN  Bảo Thư152/QĐ-UBND ngày 14/01/2009
 365 Bình Thuận Thẳng Hải 2  Cty ĐTPT CN  Bảo Thư3432/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
 366 Bình Thuận Thắng Hải 3 Cty ĐTPT CN  Bảo Thư đang xin đầu tư hạ tầng 
 367 Bình Thuận Tân Lập  Chưa có chưa được thành lập
 368 Bình Thuận Phú Long Cty may Phan Thiết đang xin đăng ký làm chủ đầu tư940/QĐ-UBND ngày 29/4/2010
 369 Bình Thuận Ma Lâm  chưa có chưa thành lập
 370 Bình Thuận Hàm Đức  chưa có 2561/QĐ-UBND ngày 10/11/2010
 371 Bình Thuận Hồng Liêm  Cty CP VLXD và  khoáng sản Bình Thuận91/QĐ-UBND ngày  31/3/2016
 372 Bình Thuận Bắc Bình 1  chưa có 554/QĐ-UBND ngày 10/3/2010
 373 Bình Thuận Hải Ninh  Cty CP đầu tư Tân An Thành1155/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
 374 Bình Thuận Lương Sơn  chưa có 
 375 Bình Thuận Sông Bình Cty TNHH Thông  Thuận đang xin đăng ký đầu tư 
  376 Bình Thuận Nam Tuy Phong chưa có 241/QĐ-UBND ngày 23/1/2008
  377 Bình Thuận Bắc Tuy Phong chưa có 
378 Bình Thuận Hòa Phú Cty TNHH Nước đá Ngọc Mai426/QĐ-UBND ngày 12/2/2007
 379 Bình Thuận Phú Quý  TT phát triển CCN  huyện 3270/QĐ-UBND ngày 14/12/2007
380 Khánh Hòa Diên Phú  Sở Công thươg 723/QĐ-UBND ngày  16/4/2007
381 Khánh Hòa Đắc Lộc  BQL KKT Vân Phong1469/QĐ-UBND ngày 22/8/2006
382 Khánh Hòa Khattoco – Ninh Ích Tcty Khánh Việt  37121000147 ngày  15/6/2009
383 Khánh Hòa Hưng Lộc  UBND TP. Vinh 1041 ngày 25/3/2003
384 Khánh Hòa Nghi Phú  UBND TP. Vinh 1041 ngày 25/3/2003
385 Khánh Hòa Đông Vĩnh  Cty CP qly  vàPTHTĐTVinh 2663 ngày 29/7/2002
386 Khánh Hòa Trường Thạch UBND huyện2523/QĐ.UBND.CN ngày 13/7/2006
387 Khánh Hòa Diễn Hồng  UBND huyện4612/QĐ-UB.CN ngày 25/11/2003 và 1875/QĐ UB.CN ngày 29/5/2007
388 Khánh Hòa Tháp-Hồng-Kỷ UBND huyện3891/QĐ.UBND-CN  ngày 5/10/2007 và  4091/QĐ.UBND-CN ngày 04/10/2010
389  Khánh Hòa TT Yên Thành UBND huyện4416/QĐ.UBND-CNXD ngày 21/10/2011
390 Khánh Hòa Nghĩa Long  UBND huyện 6087 ngày 23/12/2015
391 Khánh Hòa Nghĩa Mỹ  UBND huyện 
392 Khánh Hòa Thung Khuộc UBND huyện2021/QĐ.UBND-CN  ngày 12/6/2007
393 Khánh Hòa Châu Quang UBND huyện920/QĐ.UBND-CN ngày 17/3/2006
394 Khánh Hòa Châu Hồng UBND huyện BC k có TT
395 Khánh Hòa Nam Giang  UBND huyện725/QĐ.UBND.CN  ngày 16/3/2011
396 Khánh Hòa TT Đô Lương UBND huyện1680/QĐ.UBND.CN  ngày 25/5/2005
397 Khánh Hòa Lạc Sơn UBND huyện730/QĐ-UBND.ĐC  ngày 16/3/2011;1842/QĐ UBND.ĐC  ngày 25/5/2011; 3942/QĐ UBND.ĐC  ngày 4/9/2015
398 Khánh Hòa TT Anh Sơn UBND huyện 2367/QĐ-UBND.ĐT  ngày 03/6/2009
399 Khánh Hòa Nghĩa Hoàn UBND huyện 6068/QĐ.UBND-CNXD ngày 17/11/2009
400 Ninh Thuận Tháp Chàm  BQL KCN tỉnh 1664/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
401  Quảng Ngãi Bình Nguyên BQL CCN huyện 2951/QĐ-UBND ngày 11/12/2006
402  Quảng Ngãi Tịnh Ấn Tây BQL CCN TP100/QĐ-UBND ngày  20/01/2016
403 Quảng Ngãi Trương Quang  Trọng 128/QĐ-UBND ngày  22/01/2016
404 Quảng Ngãi La Hà  BQL CCN huyện 115/QĐ-UBND ngày  21/1/2016
405 Quảng Ngãi Quán Lát  BQL CCN huyện1333/QĐ-UBND ngày 7/6/2006
406 Quảng Ngãi Thạch Trụ   73/QĐ-UBND ngày  15/1/2016
407 Quảng Ngãi Sa Huỳnh  BQL CCN huyện1731/QĐ-UBND ngày 7/8/2007
408 Quảng Ngãi Đồng Làng   1499/QĐ-UBND ngày 29/10/2010
409 Quảng Ngãi Phổ Phong   1950/QĐ-UBND ngày 7/9/2007
410 Quảng Ngãi Phổ Hòa   503/QĐ-UBND  ngayf/4/2015
411 Quảng Ngãi Đồng Dinh  UBND huyện 1064/QĐ-UBND ngày 5/5/2006
412 Quảng Ngãi Ba Tơ  UBND huyện755/QĐ-UBND ngày  5/5/2008
413 Quảng Ngãi Ba Động   239/QĐ-UBND ngày  24/2/2015
414  Quảng Ngãi TT Trà Xuân UBND huyện 142/QĐ-UBND ngày  03/2/2015
415 Quảng Ngãi Sơn Hạ  UBND huyện 2164/QĐ-UBND ngày 7/12/2015
416 Quảng Trị Đông Lễ BQL CCN TTCN TP1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
417 Quảng Trị Đường 9D BQL CCN TTCN TP 1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
418 Quảng Trị Phường 4 BQL CCN TTCN TP 1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010; 1043/QĐ UBND ngày 26/5/2015
419 Quảng Trị Cầu Lòn –  Bàu De TT PTCCB TX. 1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
420 Quảng Trị Hải Lệ TT PTCCB TX. 2774/QĐ-UBND ngày 21/12/2011
421 Quảng Trị Ái Tử  (gđ 1: 15.2 ha) TT PTCCB huyện 1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
422 Quảng Trị Đông Ái Tử TT PTCCB huyện 1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
423 Quảng Trị Cam Thành TT PTCCB huyện 1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
424 Quảng Trị Cam Hiếu TT PTCCB huyện 1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
425 Quảng Trị Cam Tuyền TT PTCCB huyện 1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
426 Quảng Trị Cửa Tùng TT PTCCB huyện 1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
427 Quảng Trị Hướng Tân Cty cà phê Thái Hòa Quảng Trị1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
428 Quảng Trị Diên Sanh TT PTCCB huyện 1828/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
429 Quảng Trị Hải Thượng TT PTCCB huyện 596/QĐ-UBND ngày  4/4/2011
430 Quảng Trị Hải Chánh TT PTCCB huyện 488/QĐ-UBND ngày  15/3/2016
431 Quảng Trị Đông Gio Linh Cty TNHH MTV Hoàng Khang – Quảng Trị1806/QĐ-UBND ngày 1/9/2011
432 Quảng Trị Krongklang TT PTCCB huyện 2775/QĐ-UBND ngày 21/12/2011
 433 Thanh Hóa Vức UBND TP 01/QĐ-UBND ngày  05/1/2015
 434 Thanh Hóa Đông Lĩnh UBND TP 01/QĐ-UBND ngày  05/1/2015
 435 Thanh Hóa Thiệu Dương UBND TP 01/QĐ-UBND ngày  05/1/2015
 436 Thanh Hóa Đông Hưng UBND TP 01/QĐ-UBND ngày  05/1/2015
 437 Thanh Hóa Bắc Bỉm Sơn UBND TX 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 438 Thanh Hóa Hà Phong I UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
439 Thanh Hóa Hà Bình UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
440 Thanh Hóa Hà Lĩnh UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
441 Thanh Hóa Hà Tân UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
442 Thanh Hóa Hoàng Sơn UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
443 Thanh Hóa Đồng Thắng UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
444 Thanh Hóa Liên xã Dân Lý UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
445 Thanh Hóa Yên Lâm UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
446 Thanh Hóa Quán Lào UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
447 Thanh Hóa Đông Tiến UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
448 Thanh Hóa Vĩnh Minh UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 449 Thanh Hóa Vĩnh Hòa UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 450 Thanh Hóa Quảng Tiến UBND TX 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 451 Thanh Hóa Tiên Trang UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 452 Thanh Hóa Hoằng Phụ UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 453 Thanh Hóa Tào Xuyên UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 454 Thanh Hóa Phía Nam Gòng UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 455 Thanh Hóa TT Hậu Lộc UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 456 Thanh Hóa Liên xã TT Nga Sơn UBND huyện  1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 457 Thanh Hóa Tư Sy UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 458 Thanh Hóa Tam Linh UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 459 Thanh Hóa Cao Lộc Thịnh UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 460 Thanh Hóa Cẩm Tú UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
 461 Thanh Hóa Cẩm Ngọc UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
462 Thanh Hóa Vân Du UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
463 Thanh Hóa Bãi Trành UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
464 Thanh Hóa Bãi Bùi UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
465 Thanh Hóa Điền Trung UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
466 Thanh Hóa Xuân Phú UBND huyện 1/QĐ-UBND ngày  05/01/2015
467 Hà Tĩnh Bắc Thạch Quý UBND TPCCN QH từ năm 2003, hiện nằm trong diện di dời nên không tham mưu QĐ thành lập
468 Hà Tĩnh Thạch Đồng UBND TP 2430/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
469 Hà Tĩnh Trung Lương UBND TX 3613/QĐ-UBND ngày 15/11/2011
470 Hà Tĩnh Nam Hồng UBND TX 3470/QĐ-UBND ngày 14/11/2014
471 Hà Tĩnh Thái yên UBND huyện 3612/QĐ-UBND ngày 15/11/2011
472 Hà Tĩnh Đức Thọ UBND huyện 3471/QĐ-UBND ngày 14/11/2014
473 Hà Tĩnh Trường Sơn UBND huyện 2429/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
474 Hà Tĩnh Can Lộc UBND huyện 487/QĐ-UBND ngày 3/2/2015
475 Hà Tĩnh Phù Việt UBND huyện 3239/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
476 Hà Tĩnh Bắc Cẩm Xuyên UBND huyện 3472/QĐ-UBND ngày 14/11/2014
477 Hà Tĩnh Thạch Kim UBND huyện 3153/QĐ-UBND ngày 26/9/2011
478 Hà Tĩnh Kỳ Hưng Cty TNHH TMĐT Lợi Châu3164/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
 479 Hà Tĩnh Sơn Lễ Cty CP VinamilkCCN nằm trong diện  chuyển đổi chức năng sang cụm nông nghiệp nên  không tiến hành thành lập
480 T. Thiên HuếTứ Hạ  Ban đầu tư TX. Hương Trà 681/QĐ-UB ngày 15/3/2004
481 T. Thiên HuếAn Hòa  TTPT CCN Tp. Huế 236/QĐ-UBND ngày  06/2/2014
482 T. Thiên HuếHương Hòa  Ban đầu tư – XD huyện Nam Đông17/QĐ-UBND ngày  09/1/2007
483 T. Thiên HuếA Co  Ban đầu tư xd huyện A Lưới1826/QĐ-UBND ngày 30/9/2010
484  T. Thiên HuếThùy Phương Ban đầu tư xd TX  Hương Thủy32/QĐ-UBND ngày  09/01/2014
485 Phú Yên Tam Giang UBND huyện 348/QĐ-UBND ngày  05/3/2014
486 Phú Yên Hòa An UBND huyện 347/QĐ-UBND ngày  05/3/2014
487 Phú Yên Ba Bản UBND huyện 1741/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
488 Bình Định Quang Trung UBND Tp 
489 Bình Định Nhơn Bình Cty CP DVPT PBC 
490 Bình Định B. T. Xuân UBND Tp 483/QĐ-UBND ngày 24/2/2016
491 Bình Định Phước An UBND huyện 3849/QĐ-UBND ngày 17/12/2013
492 Bình Định Bình Định UBND TX 2179/QĐ-UBND ngày 08/7/2014
493 Bình Định Gò Đá Trắng UBND TX 1578/QĐ-UBND ngày 21/5/2014
494 Bình Định Nhơn Hòa UBND TX 1681/QĐ-UBND ngày 27/5/2014
495 Bình Định An Trường Cty CP du lịch Hoàn Cầu 3009/QĐ-UBND ngày 08/9/2014
496 Bình Định Tân Đức UBND TX 1107/QĐ-UBND ngày 15/4/2014
497 Bình Định Thanh Liêm UBND TX 1583/QĐ-UBND ngày 21/5/2014
498 Bình Định Hóc Bợm UBND huyện 1470/QĐ-UBND ngày 25/4/2015
499 Bình Định Cầu Nước Xanh Cty CP CCN Cầu Nước Xanh 
500 Bình Định Phú An UBND huyện 2505/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
501 Bình Định Trường Định UBND huyện 1404/QĐ-CTUBND ngày 31/7/2014
502 Bình Định Cầu 16 UBND huyện 2425/QĐ-CTUBND ngày 30/10/2012
503 Bình Định Bình Nghi UBND huyện 506/QĐ-UBND ngày  28/2/2013
504 Bình Định Gò Đá UBND huyện 4050/QĐ-UBND ngày 11/10/2015
505 Bình Định Gò Giữa UBND huyện 218/QĐ-UBND ngày  21/01/2016
506 Bình Định Gò Cầy UBND huyện 4051/QĐ-UBND ngày 11/10/2015
507 Bình Định Bình Tân UBND huyện 4521/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
508 Bình Định Tây Xuân UBND huyện 3224/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
509 Bình Định Rẫy Ông Tơ UBND huyện 217/QĐ-UBND ngày  21/1/2016
510 Bình Định Bình Dương UBND huyện 2504/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
511 Bình Định Mỹ Thành Cty CP Khoáng sản SG Quy Nhơn 
 512 Bình Định Diêm Tiêu UBND huyện 
 513 Bình Định Đại Thạnh UBND huyện 2296/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
 514 Bình Định Gò Mít UBND huyện 4015/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
 515 Bình Định Cát Nhơn Tcty Bình Định 1123/QĐ-UBND ngày 07/5/2013
 516 Bình Định Cát Trinh Tcty may Nhà Bè 1146/QĐ-UBND ngày 02/4/2015
 517 Bình Định Bồng Sơn UBND huyện 2320/QĐ-CTUBND ngày 24/10/2012
 518 Bình Định Tam Quang Tcty may Nhà Bè 2001/QĐ-UBND ngày 11/6/2015
 519 Bình Định Hoài Đức UBND huyện 381/QĐ-UBND ngày  04/2/2016
 520 Bình Định Hoài Hảo UBND huyện 
 521 Bình Định Hoài Thanh Tây UBND huyện 380/QĐ-UBND ngày  04/2/2016
 522 Bình Định Tường Sơn UBND huyện 2320/QĐ-CTUBND ngày 24/10/2012
 523 Bình Định Hoài Tân UBND huyện 3135/QĐ-UBND ngày 18/9/2014
 524 Bình Định Dốc Truông Sỏi UBND huyện 2214/QĐ-CTUBND ngày 30/9/2011
 525 Bình Định Du Tự UBND huyện 1388/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
 526 Bình Định Gò Bùi UBND huyện 
 527 Bình Định Gò Cây Duối UBND huyện 
 528 Bình Định Tà Súc UBND huyện 822/QĐ-CTUBND ngày 04/4/2013
 529 Bình Định Canh Vinh Tcty Bình Định 1124/QĐ-UBND ngày 07/5/2013
 530 Đăk Lăk Tân An 1 Cty CPĐTXD giao  thông Hồng Lĩnh2876/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
 531 Đăk Lăk Tân An 2  2808/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
532 Đăk Lăk Ea Kar BQL CCN Ea Kar 1122/QĐ-UBND ngày 28/5/2014
533 Đăk Lăk Krong Buk 1 Cty tập đoàn Ngọc Hùng Hthanh năm 2005 
534 Đăk Lăk Cư Kuin TTPT CCN huyện 1733/QĐ-UBND ngày 21/8/2014
535 Đăk Lăk Ea lê UBND huyện 853/QĐ-UBND ngày 4/4/2012
536 Đăk Lăk Ea Ral UBND huyện 1123/QĐ-UBND ngày 28/5/2014
537 Đăk Lăk M’Đrăk UBND huyện 1220/QĐ-UBND ngày 9/6/2014
 538 Đăk Lăk Ea Nuôl UBND huyện 2329/QĐ-UBND ngày 14/9/2011
 539 Đăk Lăk Cư Bao UBND huyện 2817/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
 540 Đăk Lăk Phước An UBND huyện 
 541 Đăk Lăk Ea Dăk UBND huyện 548/QĐ-UBND ngày  30/8/2011
 542 Đăk Lăk Quảng Phú UBND huyện 3082/QĐ-UBND ngày 25/11/2011
 543 Đăk Lăk Buôn Chăm UBND huyện 
 544 Đăk Nông BMC Cty TNHH VLXD và XLTM BMC563/QĐ-UBND ngày  11/4/2016
 545 Đăk Nông Thuận An TTPT CCN Thuận An 726/QĐ-UBND ngày  15/5/2009
 546 Đăk Nông Quảng Tâm Cty CP XNK Đại  Gia Thuận 
 547 Đăk Nông Đăk Song Cty cà phê Minh  Nhất Vina 
 548 Đăk Nông Krong Nô  
549 Gia Lai Diên Phú TTPT CCN Diên Phú 855/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
550 Gia Lai An Khê UBND huyện 520/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
551 Gia Lai CCN tập trung UBND huyện 853/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
552 Gia Lai TTCN UBND huyện 854/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
553 Gia Lai Kông chro UBND huyện 
 554 Lâm Đồng Phát Chi-Trạm hành Đà Lạt UBND TP1395/QĐ-UB ngày 13/5/2004, 1448/QĐ UBND ngày 26/62006
555 Lâm Đồng Ka Đô UBND huyện968/QĐ-UBND ngày  24/4/2009, 132/2005/QĐ UBND ngày 04/7/2005
556 Lâm Đồng Gia Hiệp UBND huyện1267/QĐ-UBND ngày 4/6/2009, 217/QĐ-UBND ngày 23/1/2009
557 Lâm Đồng Lộc Phát UBND TP1330/QĐ-UBND ngày 10/6/2009, 2368/QĐ UBND ngày 26/10/2007
558 Lâm Đồng Lộc Thắng DNTN Đại Đức 
559 Lâm Đồng Đinh VănTTQL và KT  công trình công cộng Lâm Hà1202/QĐ-UBND ngày 25/5/2009, 3885/QĐ UBND ngày 28/12/2006
560 Đồng Nai Tân Hạnh UBND TP 
561 Đồng Nai Dốc 47 Chưa có 
562 Đồng Nai Hố Nai 3 UBND huyện 
563 Đồng Nai Thạnh Phú – Thiện Tân UBND huyện 399/QĐ-UBND ngày 03/2/2016
564 Đồng Nai Tân An Cty CP gạch men Sahado3406/QĐ-UBND ngày 19/12/2011
565 Đồng Nai Phước Bình Chưa có 
566 Đồng Nai Đô Thành Cty CP ô tô  Đô Thành 
567 Đồng Nai Phú Cường Cty CP may Đồng Tiền 4155/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
568 Đồng Nai Phú Thạnh – Vĩnh Thanh UBND huyện 525/QĐ-UBND ngày 28/2/2014
569 Bình Dương Bình Chuẩn  TCT ĐTPT IDC QH chi tiết xd phê  duyệt tháng 12/1996
570 Bình Dương An Thạnh  TCT ĐTPT IDC QH chi tiết xd phê  duyệt tháng 4/2001
571  Bình Dương Tân Đông Hiệp TCT ĐTPT IDC QH chi tiết xd phê  duyệt tháng 11/2002
572  Bình Dương Thành phố Đẹp Cty CP TP. Đẹp 5000/UB-KTTH ngày 13/10/2004
573 Bình Dương Tân Mỹ  Cty TNHH Tốt I 1171/QĐ-UBND ngày 02/3/2008
 574 Bình Dương Uyên Hưng Cty CP Lâm  sản và XNK tổng hợp Bình Dương3592/UB-KTTH ngày 26/7/2004
 575 Bình Dương Phú Chánh  Cty TNHH  Cheng Chia Wood2507/QĐ-UBND ngày 11/6/2007
 576 Bình Dương Thanh An  Cty TNHH Cửu  LongQH chi tiết xd phê  duyệt thành 8/2006
577 Bà Rịa-Vũng Tàu Hắc Dịch 1  Cty CP Phú Mỹ 2777/QĐ-UB ngày  09/8/2016
  578 Bà Rịa-Vũng Tàu Boomin Vina Cty TNHH Boomin Vina 1065/QĐ-UB ngày  11/5/2011
 579 Bà Rịa-Vũng Tàu Ngãi Giao  Cty TNHH XDTM Kim Cương1312/QĐ-UBND ngày 07/4/2008
 580 Bà Rịa-Vũng Tàu An Ngãi  Cty CP ĐTXD Tân  Phước Thịnh3032/QĐ-UB ngày  11/9/2008
581 TP. Hồ Chí Minh TTCN Lê Minh XuânCty CP đầu tư – XD Bình Chánh4999/QĐ-UBND ngày 27/9/2005
582 TP. Hồ Chí Minh Tân Túc   
583  TP. Hồ Chí Minh Trần Đại Nghĩa  
584 TP. Hồ Chí Minh Nhị Xuân  Lực lượng TNXP Tp 134/2005/QĐ-UBND ngày 29/7/2005
585  TP. Hồ Chí Minh Xuân Thới Sơn A Cty CP  Khánh Đông354/QĐ-UBND ngày 24/1/2002
586 TP. Hồ Chí Minh Tân Hiệp A  
587 TP. Hồ Chí Minh Tân Hiệp B  
588 TP. Hồ Chí Minh Hiệp Thành  
589 TP. Hồ Chí Minh Tân Thới Nhất  
590 TP. Hồ Chí Minh Tân Quy A  
591 TP. Hồ Chí Minh Tân Quy B  
592 TP. Hồ Chí Minh Phú Mỹ  
593 TP. Hồ Chí Minh Bình Đăng  
594 TP. Hồ Chí Minh Hiệp Bình Phước  
595 TP. Hồ Chí Minh Đông Quốc lộ 1A  
596 TP. Hồ Chí Minh Long Thới  
 597 Tây Ninh Tân Hội 1 Cty CP Đầu tư hạ tầng CCN Tân Hội1481/QĐ-UBND ngày 11/8/2010
 598 Tây Ninh CCN Tân Hội 1 Cty CP Đầu tư hạ tầng CCN Tân Hội1481/QĐ-UBND ngày 11/8/2010
 599 Tây Ninh Thanh Xuân 1 Cty CP Đầu tư hạ tầng PT CN Thanh Xuân2404/QĐ-UBND ngày 21/12/2010
 600 Tây Ninh Hòa Hội 0 
 601 Tây Ninh Ninh Điền 0 
 602 Tây Ninh Bến Kéo 0 
 603 Đồng Tháp Tân Dương Cty TNHH Kim  Thạch04/UBND-CN ngày 27/4/2005
 604 Đồng Tháp An Lộc BQL dự án TX 571/UBCT ngày  19/10/2000
 605 Đồng Tháp Cần Lố Cty CP XNK Y tế  Domesco14/UBND-CN ngày  24/7/2006
 606 Đồng Tháp Phong Mỹ UBND huyện 15/UBND-XDCB ngày 09/1/2007
 607 Đồng Tháp Mỹ Hiệp UBND huyện 186/UBND-XDCB ngày 10/5/2007
608 Đồng Tháp An Bình UBND huyện 10/UBND-XDCB ngày 07/10/2008
609 Đồng Tháp Cái Tàu Hạ – An Nhơn UBND huyện51/UB-XDCB ngày  24/2/2004; 504/UBND XDCB ngày 18/10/2007
610 Đồng Tháp Bình Thành UBND huyện 342/UBND-XDCB ngày 23/2/2007
611 Đồng Tháp Trường Xuân BQL dự án huyện 597/QĐ-UBND.HC ngày 4/5/2007
612 Đồng Tháp Vàm Cống UBND huyện 2041/QĐ-UB.HC ngày 16/12/2003
613 Đồng Tháp Bắc sông Xáng UBND huyện 1277/QĐ-UBND.HC ngày 11/12/2013
614 Đồng Tháp Phú Cường UBND huyện 198/UBND-XDCB ngày 16/4/2009
615 An Giang TT. An Phú UBND huyện 
616 An Giang Mỹ Quý BQL dự án TP.  Long Xuyên 1175/QĐ-CT.UB
 617 An Giang Vĩnh Mỹ UBND TP 978/QĐ-UBND
 618 An Giang Long Châu UBND TX 
 619 An Giang An Cư UBND huyện 
 620 An Giang Phú Hòa UBND huyện 
 621 An Giang Tân Trung BQL dự án ĐTXD  huyện 
 622 An Giang Lương An UBND huyện 
 623 Bạc Liêu Chủ Chí UBND huyện 116/QĐ-UBND ngày 2/11/2015
 624 Bến Tre Phong Nẫm TTPT CCN huyện 1098/QĐ-UBND ngày 16/5/2011
625 Cà Mau Sông Đốc chưa có 127/QĐ-UBND ngày 25/12/2007
626 Cà Mau Phường 8 chưa có chưa có QĐ thành lập
627 Cà Mau Cái Đôi Vàm chưa có chưa có QĐ thành lập
628 Kiên Giang Vĩnh Hòa Hưng  Nam – gđ 1 Cty CP XD Tâm Sen 223/QĐ-UBND ngày  30/01/2015
629 Kiên Giang Hà Giang  Cty TNHH MTV Bột cá Hà Tiên74/QĐ-UBND ngày  05/01/2013
630 Kiên Giang Lình Huỳnh  Cty CP Kiên Hùng 2483/QĐ-UBND ngày 18/11/2011
 631 Long An Liên Hưng Cty TNHH Liên Hưng1398/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 (QĐ thành lập), 1441/QĐ-UBND ngày 23/5/2006, 48/QĐ-UBND ngày 07/01/2010 (QĐ phê duyệt điều chỉnh)
632 Long An Nhựa Đức Hòa Cty Nhà nhựa VN1730/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 (QĐ phê duyệt), 1347/QĐ-UBND ngày 24/3/2005, 2257/QĐ UBND ngày 01/9/2009 (QĐ phê duyệt, điều chỉnh)
633 Long An Liên Minh Cty TNHHTM SX và XD Liên Minh2253/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 (QĐ thành lập), 3290/QĐ-18/10/2011 (QĐ phê duyệt, điều chỉnh)
 634 Long An Hoàng Gia Cty TNHH MTV  Hoàng Gia Long An1508/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 (QĐ thành lập – gđ 1), 4399/QĐ-UB ngày 23/12/2002 (gdd1),  3573/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 (gdd2): QĐ phê duyệt, điều chinh
 635 Long An Đức Thuận Cty CP XD Đức Thuận Long An2467/QĐ-UBND ngày 6/9/2010 (QĐ thành lập), 88/QĐ-UBND ngày  12/01/2009 (QĐ phê duyệt, điều chỉnh)
 636 Long An Đức Mỹ Cty TNHH TKXDTM Phú Mỹ405/QĐ-UBND ngày  30/01/2011 (QĐ phê duyệt, điều chỉnh)
 637 Long An Hựu Thạnh – Liên Á Cty TNHH TM & SX nệm mousse Liên Á1803/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 (QĐ thành lập), 1380/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 (QĐ phê duyệt, điều chỉnh)
 638 Long An Hiệp Thành Cty CP TM SX nhựa Hiệp Thành2929/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 (QĐ thành lập), 3151/QĐ-UBND ngày 30/11/2009, 2036/QĐ UBND ngayf/7/2010 (QĐ phê duyệt, điều chỉnh)
 639 Long An Quốc Quang Long AnCty CP Quốc Quang Long An3125/QĐ-UBND ngày 5/11/2010 (QĐ thành lập), 906/QĐ-UBND ngày  14/3/2013 (QĐ phê duyệt, điều chỉnh)
640 Long An Anova Group Cty Cp thức ăn tiên tiến Nova3773/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 (QĐ thành lập), 2999/QĐ-UBND ngày 22/10/2010, 734/QĐ UBND ngày 14/3/2011
641 Long An Hoàng Long  Long CangCty CP tập đoàn Hoàng Long 
642 Long An Kiến Thành Cty TNHH XD-DV-TM Kiến Thành3773/QĐ-UBND ngày 15/4/2011
 643 Long An Lợi Bình Nhơn Cty CPDDTHT KCN đô thị Long An, LAINCO3642/QĐ-UBND ngày 13/12/2010
 644 Long An Hải Quốc Cường Cty TNHH Hải Quốc Cường3124/QĐ-UBND ngày 5/11/2010 (QĐ thành lập), 1517/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 (QĐ phê duyệt, điều chỉnh)
Bài viết liên quan
error: Content is protected !!

Tư vấn miễn phí (24/7) 0936314555