Giới thiệu các khu công nghiệp Phú Thọ

DANH SÁCH CÁC KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ THỌ

I. KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ HÀ

1. Tổng diện tích: 450ha. Giai đoạn 1: 350ha. Giai đoạn 2: 100ha

2. Địa điểm: Các xã Phú Hộ, Hà Lộc, Hà Thạch, thị xã Phú Thọ

4. Chủ đầu tư: Tổng công ty Vigracera – CTCP

5. Kết nối giao thông:

  • Kết nối với đường Cao tốc Hà Nội – Lào Cai thông qua nút giao IC9 cách Khu công nghiệp 1km.
  • Kết nối với đường Hồ Chí Minh tại thị xã Phú Thọ, cách 1km.Cách QL 2 khoảng 4km.
  • Cách Ga đường sắt Phú Thọ 3km.
  • Cách Sân bay Nội Bài 60km.
  • Cách cảng Hải Phòng 190km.
  • Cách trung tâm thành phố Hà Nội 90km.

6. Lĩnh vực thu hút đầu tư: Đây là khu công nghiệp đa ngành thu hút tất cả các dự án trong đó ưu tiên mời gọi đầu tư công nghiệp điện, điện tử, cơ khí chế tạo, sản xuất công nghiệp phụ trợ, đồ gia dụng, chế biến thực phẩm, đồ uống… Trừ các dự án không đảm bảo về môi trường.

7. Đơn giá cho thuê dự kiến (Đơn giá có thể thay đổi theo thời gian)

  • Thuê hạ tầng kỹ thuật: 72-75 USD/m2 chưa VAT, thuê đến năm 2064.
  • Tiền thuê đất: tham khảo 0,22 USD/m2/năm, thanh toán hàng năm.
  • Phí dịch vụ: 0,7 USD/m2/năm chưa VAT; thanh toán hàng năm.

8. Hạ tầng kỹ thuật

Hệ thống cấp điện: Công suất trạm điện quy hoạch trong Khu công nghiệp là 63 MVA. Ngành điện đã đầu tư hệ thống cấp điện 22KV, 35 KV đến chân hàng rào nhà máy.

Hệ thống cấp nước: Hệ thống cấp nước riêng cho Khu công nghiệp đến chân hàng rào các nhà máy, đảm bảo nhu cầu sử dụng của các nhà máy. Nhà máy cấp nước với công suất 13.500m3/ngày đêm.

Hệ thống xử lý nước thải: Trạm xử lý nước thải nằm trong Khu công nghiệp có công suất là 7.500m3/ngày đêm.

Hệ thống viễn thông: Hệ thống viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Hạ tầng dịch vụ xã hội: Đồn công an, phòng khám đa khoa, ngân hàng, kho vận, trạm cung cấp nhiên liệu, bưu điện… nằm gần Khu công nghiệp.

9. Ưu đãi đầu tư

– Thuế thu nhập doanh nghiệp 17% trong 10 năm đầu

– Miễn thuế 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo.

– Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo thành tài sản cố định của dự án.

10. Lợi thế

– Khu công nghiệp nằm sát 2 tuyến đường huyết mạch: Đường Hồ Chí Minh và Cao tốc Nội Bài – Lào Cai, giúp rút ngắn thời gian di chuyển và giao thương cho các nhà đầu tư từ Khu công nghiệp đến trung tâm Hà Nội và các khu vực lân cận.

– Nguồn lao động dồi dào, chi phí nhân công thấp.

– Nền địa chất tốt (đất đồi núi) giúp giảm đáng kể chi phí xây dựng nhà máy.

– Nằm gần sông Hồng nên nguồn nước cung cấp dồi dào.

II. KHU CÔNG NGHIỆP CẨM KHÊ

1. Tổng diện tích: 450ha

2. Địa điểm: Các xã Sai Nga, Thanh Nga, Sơn Nga, Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê.

3. Chủ đầu tư: Liên danh Công ty CP xây dựng Đức Anh và Công ty cổ phần Ao Vua.

4. Kết nối giao thông

  • Kết nối với đường Cao tốc Hà Nội – Lào Cai thông qua nút giao IC10 cách Khu công nghiệp 0,5km.
  • Cách QL 32C khoảng 0,5km.
  • Cách Sân bay Nội Bài 80km.
  • Cách cảng Hải Phòng 215km.
  • Cách cửa khẩu Lào Cai 180km.

5. Lĩnh vực thu hút đầu tư: Đây là Khu công nghiệp đa ngành thu hút tất cả các dự án trong đó ưu tiên mời gọi đầu tư công nghiệp điện, điện tử, cơ khí chế tạo, sản xuất công nghiệp phụ trợ, đồ gia dụng, chế biến thực phẩm, đồ uống… Trừ các dự án không đảm bảo về môi trường.

6. Đơn giá cho thuê dự kiến (Đơn giá có thể thay đổi theo thời gian)

  • Thuê hạ tầng kỹ thuật: 65-75 USD/m2 chưa VAT, thuê đến năm 2067.
  • Tiền thuê đất: tham khảo 2,800đ/m2/năm, thanh toán hàng năm.
  • Phí dịch vụ: 0,55-0,65USD/m2/năm chưa VAT; thanh toán hàng năm.

7. Hạ tầng kỹ thuật

Hệ thống cấp điện: Khu công nghiệp được xây dựng riêng một trạm điện 110KV với khả năng cung cấp 150 triệu Kwh/tháng. Đường dây truyền tải điện là đường dây 22KV được bố trí giáp tường rào nhà máy.

Hệ thống cấp nước: Cung cấp 20.000m3/ngày đêm phục vụ cho công nghiệp và sinh hoạt của lao động trong Khu công nghiệp. Hệ thống cấp nước sạch được bố trí tại chân hàng rào nhà máy.

Hệ thống viễn thông: Do các đơn vị dịch vụ viễn thông xây dựng đồng bộ, hiện đại đến chân hàng rào dự án, đáp ứng thông tin liên lạc trong và ngoài nước, cung cấp trực tiếp cho doanh nghiệp.

8. Ưu đãi đầu tư

– Thuế thu nhập doanh nghiệp 17% trong 10 năm đầu.

– Miễn thuế 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo.

– Đối với dự án thuộc danh mục khuyến khích đầu tư được hưởng thuế thu nhập doanh nghiệp 10% trong 15 năm và miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo.

III. KHU CÔNG NGHIỆP THỤY VÂN

1. Tổng diện tích: 369ha

2. Địa điểm: Xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

3. Chủ đầu tư: Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp.

4. Lĩnh vực thu hút đầu tư: – Lĩnh vực khuyến khích đầu tư: Công nghệ cao, Cơ khí lắp ráp, chế biến nông lâm sản,  thiết bị điện, điện  tử, công nghệ  thông  tin, sản xuất hàng  tiêu dùng, công nghiệp hỗ  trợ, vật liệu xây dựng cao cấp, dược  phẩm.

5. Kết nối giao thông:

  • Nằm ở phía Bắc thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ, cách Quốc lộ 2 là 1km.
  • Cách đường Xuyên Á 5km.
  • Cách Ga Phủ Đức – tuyến đường sắt Hà Nội – Lào Cai 0,5km.
  • Cách trung tâm Hà Nội 80km.
  • Cách Sân bay Quốc  tế Nội  Bài  50km.
  • Cách cảng sông Việt Trì 7km.
  • Cách cửa khẩu Lào Cai 250km.
  • Cách cảng biển Hải Phòng 180km.

6. Đơn giá cho thuê dự kiến (Đơn giá có thể thay đổi theo thời gian)

– Thuê hạ tầng kỹ thuật: 65-75 USD/m2 chưa VAT, thuê đến năm 2067.

– Tiền thuê đất: tham khảo 2,800đ/m2/năm, thanh toán hàng năm.

– Phí dịch vụ: 0,55-0,65USD/m2/năm chưa VAT; thanh toán hàng năm.

7. Hạ tầng kỹ thuật

Hệ thống cấp  điện:  Cấp  điện  từ  trạm  biến  áp 2×40 MAV-110/35/22KV. Đơn vị dịch vụ đầu tư xây dựng và cung cấp trực tiếp cho doanh nghiệp hệ thống đường dây 35KV, 22KV cấp điện đến chân hàng rào các nhà máy  trong Khu công nghiệp.

Hệ thống cấp nước: Do công ty cấp nước Phú Thọ xây dựng đồng bộ, đến chân hàng rào dự án, đủ nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp, cung cấp trực  tiếp cho doanh nghiệp.

Hệ thống xử lý nước thải: Hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Thụy Vân hoạt động ổn định từ năm 2016 đến nay.

Hệ thống thông tin liên lạc: Do đơn vị dịch vụ viễn thông xây dựng đồng bộ, hiện đại, đến chân hàng rào dự án, đáp ứng thông tin liên lạc trong và ngoài nước, cung cấp  trực  tiếp cho doanh nghiệp.

Cơ sở hạ tầng xã hội: 01 Cảng nội địa (ICD), thuận lợi làm thủ tục hải quan, đáp ứng nhu cầu xuất, nhập khẩu, vận chuyển bốc dỡ hàng hoá, làm  thủ  tục Hải quan  tại chỗ.

8. Ưu đãi đầu tư:

– Dự án thuộc danh mục công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ miễn thuế 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo.

– Các dự án có ý nghĩa lơn với sự phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh, UBND tỉnh quyết định mức hộ trợ riêng sau khi.

IV. KHU CÔNG NGHIỆP TRUNG HÀ

1. Tổng diện tích: 200ha (Giai đoạn 1: 136ha; Giai đoạn 2: 64ha)

2. Địa điểm: Xã Thượng Nông, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.

3. Chủ đầu tư: Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp

4. Kết nối giao thông: Nằm ở vị trí ngã ba sông Hồng và sông Đà, phía Bắc cầu Trung Hà.

  • Phía Bắc giáp quốc lộ 32A (đường Hồ Chí Minh giai đoạn 2), giáp thành phố Hà Nội, cách Khu công nghệ cao Hoà Lạc 35km.
  • Cách Sân bay Nội Bài 60km.
  • Cách cảng biển Hải Phòng 190km.

5. Lĩnh vực khuyến khích đầu tư: Cơ khí lắp ráp, điện tử, đồ uống có ga, chế biến nông lâm sản, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, công nghiệp hỗ trợ, chế biến khoáng sản,

6. Đơn giá cho thuê dự kiến (Đơn giá có thể thay đổi theo thời gian)

– Thuê hạ tầng kỹ thuật: 65-75 USD/m2 chưa VAT.

– Tiền thuê đất: tham khảo 2,800đ/m2/năm, thanh toán hàng năm.

– Phí dịch vụ: 0,55-0,65USD/m2/năm chưa VAT; thanh toán hàng năm.

7. Hạ tầng kỹ thuật

Hệ thống giao thông: Đầu tư đồng bộ, kết nối với Quốc lộ 32 và đường Hồ Chí Minh.

Hệ thống cấp điện: Do đơn vị dịch vụ đầu tư xây dựng. Hệ thống điện 22KV, 35KV, đến chân hàng rào nhà máy và cung cấp trực tiếp cho doanh nghiệp. Nguồn điện được lấy từ trạm biến áp 2 x 20 MAV – 10/22 KV Khu công nghiệp Trung Hà, thuộc lưới điện quốc gia.

– Hệ thống cấp nước: Do Công ty cấp nước Phú Thọ đầu tư cấp nước từ nhà máy nước phía Nam Khu công nghiệp đến chân hàng rào nhà máy và cung cấp trực tiếp cho doanh nghiệp

– Hệ thống xử lý nước thải: Hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp được xây dựng độc lập với hệ thống thoát nước mưa, được phân làm hai khu vực chính là phía Đông và phía Tây Khu công nghiệp.

– Hệ thống thông tin liên lạc: Tiên tiến, hiện đại với hệ thống internet, điện thoại, fax, các dịch vụ bưu chính đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án do đơn vị dịch vụ cung cấp trực tiếp cho doanh nghiệp.

8. Ưu đãi đầu tư

– Các dự án đầu tư vào KCN Thuế suất 20% trong thời gian 10 năm, kể từ ngày 01/01/2016 áp dụng thuế suất 17%.

– Miễn thuế 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo.

– Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư.

– Dự án thuộc danh mục công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ miễn thuế 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo.

V. KHU CÔNG NGHIỆP TAM NÔNG

1. Tổng diện tích: 350ha

Theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 3366/QĐ-UBND ngày 23/12/2020:

  • Đất trung tâm quản lý – dịch vụ: 3,5ha.
  • Đất Xây dựng nhà máy: 269,49ha.
  • Đất Xây dựng đầu mối hạ tầng kỹ thuật: 3,5ha.
  • Đất cây xanh – mặt nước: 38,49ha.
  • Đất giao thông: 35,02ha.

2. Địa điểm: Các xã Lam Sơn, Vạn Xuân, huyện Tam Nông

3. Kết nối giao thông: Kết nối với đường Quốc lộ 32C và đường Hồ Chí Minh.

  • Cách Sân bay Nội Bài 82km.
  • Cách cảng Hải Phòng 235 km.
  • Cách cửa khẩu Lào Cai 230 km.

4. Lĩnh vực thu hút đầu tư: Công nghiệp nhẹ, thiết bị điện, điện tử, công nghệ thông tin, sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp hỗ trợ, vật liệu  xây dựng cao cấp.

5. Tổng mức đầu tư dự kiến: Khoảng 2.450 tỷ đồng.

6. Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư.

7. Hiện trạng hạ tầng sử dụng đất: Đất ở hiện trạng, đất trồng lúa, đất hoa màu, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất mặt nước, đất chưa sử dụng, đất giao thông.

8. Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,7 tỷ đồng/ha.

VI. KHU CÔNG NGHIỆP HẠ HÒA

1. Tổng diện tích: 400ha

Theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 3366/QĐ-UBND ngày 23/12/2020:

  • Đất xây dựng nhà máy, kho tàng: 283,53ha.
  • Đất trung tâm điều hành, dịch vụ khu công nghiệp: 4,28ha.
  • Đất hạ tầng kỹ thuật: 9,63ha.
  • Đất cây xanh – mặt nước: 61,27ha.
  • Đất giao thông: 41,29ha.

2. Địa điểm: Các xã Xuân Áng, Vô Tranh, huyện Hạ Hòa.

3. Kết nối giao thông: Khu công nghiệp tiếp giáp với nút giao IC 11 đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai.

  • Quốc lộ 70B 0,5km.
  • Cách Sân bay Nội Bài 90km.
  • Cách cảng Hải Phòng 200km.
  • Cách cửa khẩu Lào Cai 168km.

4. Mục tiêu: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp

5. Quy mô đầu tư: Tổng diện tích 400ha. Xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật. Diện tích đất xây dựng nhà máy, kho tàng: 283.65 ha. Diện tích đất còn lại xây dựng trung tâm điều hành, dịch vụ, hạ tầng kỹ thuật.

6. Lĩnh vực thu hút đầu tư: Dệt may, cơ khí, chế biến nông lâm sản, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp hỗ trợ chế biến khoáng sản và lắp ráp thiết bị điện, điện tử.

7. Tổng mức đầu tư dự kiến: Khoảng 2.710,9 tỷ đồng.

8. Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư.

9. Hiện trạng sử dụng đất: Đất ở hiện trạng, đất trồng lúa, đất hoa màu, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất mặt nước, đất chưa sử dụng, đất giao thông.

10. Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,6 tỷ đồng/ha.

VII. KHU CÔNG NGHIỆP PHÙ NINH

1. Tổng diện tích: 300ha

2. Địa điểm: Các xã Gia Thanh, Bảo Thanh, Hạ Giáp, Trị Quận, huyện Phù Ninh.

3. Kết nối giao thông

  • Khu công nghiệp kết nối đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai cách với nút giao IC 8 là 10km.
  • Cách QL 2 là 5,5km.
  • Cách Sân bay Nội Bài 68km.
  • Cách cảng Hải Phòng 250 km.
  • Cách cửa khẩu Lào Cai 235 km.

4. Dự kiến khởi công: Giai đoạn 2021 – 2025.

5. Tổng mức đầu tư dự kiến: Khoảng 2.100 tỷ đồng.

6. Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư.

7. Hiện trạng sử dụng đất: Đất ở hiện trạng, đất trồng lúa, đất hoa màu, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất.

8.. Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,7 tỷ đồng/ha.

VIII. KHU CÔNG NGHIỆP ĐỒNG LƯƠNG

1. Tổng diện tích: 500ha.

2. Địa điểm: Xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê.

3. Mục tiêu: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp.

5. Hiện trạng sử dụng đất: Đất trồng rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm, đất mặt nước.

6. Tổng mức đầu tư dự kiến: 3.500 tỷ đồng.

7. Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư.

8. Quy mô đầu tư: Do nhà đầu tư đề xuất.

9. Dự kiến khởi công: Giai đoạn 2021 – 2025.

10. Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,6 tỷ đồng/ha.

IX.KHU CÔNG NGHIỆP ĐẠI AN

1. Tổng diện tích: 500ha.

2. Địa điểm: Các xã Đông Lĩnh, Đại An, Thái Ninh, huyện Thanh Ba.

3. Kết nối giao thông:

  • Cách quốc lộ 2 6km.
  • Cách sân bay Nội Bài 90km.
  • Cách cảng Hải Phòng 240 km.
  • Cách cửa khẩu Lào Cai 200 km.

4. Mục tiêu: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp.

5. Quy mô đầu tư: Do nhà đầu tư đề xuất.

6. Dự kiến khởi công: Giai đoạn 2021 – 2025.

7. Tổng mức đầu tư dự kiến: Do nhà đầu tư đề xuất.

8. Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư.

9. Hiện trạng sử dụng đất: Đất trồng rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm, đất mặt nước.

10. Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,6 tỷ đồng/ha.

Nguồn Tổng hợp

Bài viết liên quan

Tư vấn miễn phí (24/7) 0936314555