Quy hoạch sử dụng đất huyện Ứng Hòa đến 2030

Quyết định 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội v/v Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2023 huyện ứng Hòa, thành phố Hà Nội.

Dưới đây là toàn văn nội dung quyết định 5182/QĐ-UBND.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 5182/QĐ-UBNDHà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG HÒA, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 01/12/2021 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9129/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 18.823,89 ha, trong đó:

– Đất nông nghiệp: 11.826,76 ha;

– Đất phi nông nghiệp: 6.960,68 ha;

– Đất chưa sử dụng: 36,45 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

– Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.688,60 ha;

– Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 740,77 ha;

– Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 2,00 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác:

Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 1,77 ha, trong đó:

– Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 1,20 ha;

– Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 0,57 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ứng Hòa, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ứng Hòa đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 và Quyết định số 4473/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 (Có phụ lục 04 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Ứng Hòa và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Đối với UBND huyện Ứng Hòa:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rùng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ứng Hòa có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Ứng Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– TT Thành ủy;
– TT HĐND;
– Mặt trận tổ quốc Thành phố;
– Chủ tịch, các PCT UBND TP;
– VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
– Lưu VT. Phúc
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

PHỤ LỤC 01:

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha.

STTChỉ tiêuDiện tích cấp huyện xác địnhTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Vân ĐìnhViên AnViên NộiHoa SơnQuảng Phú CầuTrường ThịnhCao ThànhLiên BạtSơn Công
(1)(2)(3)(4)(5)=(6)+…(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)
 Tổng diện tích tự nhiên 18.823,8918.823,89603,99469,63449,68669,57859,41580,91385,42811,43650,71
1Đất nông nghiệpNNP11.826,7611.826,76156,03254,68289,52462,02504,28361,62266,52461,21453,70
1.1Đất trồng lúaLUA7.917,967.917,9695,89173,51191,82397,49438,14295,93163,78337,88226,96
 Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC6.004,026.004,0295,89146,77187,71371,13409,79271,99149,71184,43188,74
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK403,86403,8620,2517,229,000,7015,518,779,2233,2475,74
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN490,82490,821,8915,7330,054,571,130,8313,760,6937,82
1.4Đất nuôi trồng thủy sảnNTS2.772,982.772,9837,8628,6741,4652,9947,0045,2075,4380,1292,82
1.5Đất nông nghiệp khácNKH241,15241,150,1419,5517,186,282,4910,894,339,2820,38
2Đất phi nông nghiệpPNN6.960,686.960,68442,57213,16159,85207,25352,23219,29118,84350,14196,87
2.1Đất quốc phòngCQP54,2354,2312,890,02   3,52   
2.2Đất an ninhCAN7,857,852,190,750,100,140,100,120,100,810,10
2.3Đất khu công nghiệpSKX           
2.4Đất cụm công nghiệpSKN276,44276,4433,45  11,0040,00  36,99 
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD34,1034,1014,51  1,260,06  0,51 
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC67,0167,013,441,690,132,332,95 0,370,950,18
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS           
2.8Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốmSKX42,2442,2414,57 3,972,720,73 0,56 0,83
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT3.666,403.666,40156,4784,8991,79128,31172,21138,4661,80166,61100,37
 Trong đó:            
+Đất giao thôngDGT2.400,032.400,0387,2860,3067,9188,81117,0088,1139,01119,4138,33
+Đất thủy lợiDTL754,68754,6829,837,2512,4920,9732,8720,5415,7829,4148,37
+Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH32,3532,353,610,750,400,402,240,790,531,500,84
+Đất xây dựng cơ sở y tếDYT26,7026,706,430,220,Ỉ70,110,2813,170,180,180,09
+Đt xây dựng cơ sở giáo dụcDGD91,2791,279,223,002,174,274,001,791,372,822,80
+Đất xây dựng cơ sở thể thaoDTT53,5553,553,772,451,682,093,530,380,101,341,74
+Đất công trình năng lượngDNL13,8013,800,440,350,400,340,390,420,420,440,38
+Đất công trình bưu chínhviễn thôngDBV1,041,040,120,180,010,040,010,020,020,020,02
+Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT2,292,29    0,11    
+Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA8,578,572,48 0,120,370,310,300,070,030,52
+Đất cơ sở tôn giáoTON54,1254,123,592,520,533,402,203,530,802,382,00
+Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD192,34192,347,222,954,726,468,588,282,878,895,08
+Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH14,2514,25 4,25       
+Đất chợDCH20,9720,972,500,671,071,060,691,010,640,200,20
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL           
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH           
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV43,5643,5617,00   4,39    
2.13Đất ở tại nông thônONT2.014,122.014,12 98,5250,7358,7197,4469,7950,3599,1560,63
2.14Đất ở tại đô thịODT159,61159,61135,61      8,00 
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC37,0937,098,221,110,970,801,091,000,850,710,78
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SNDTS2,412,412,41        
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG           
2.18Đất cơ sở tín ngưỡngTIN58,8458,843,480,861,911,572,192,830,631,842,68
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON451,30451,3031,2825,2910,26 29,292,843,7013,6229,83
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC39,8939,896,180,03 0,41 0,740,4820,371,47
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK5,575,570,86   1,78  0,58 
3Đất chưa sử dụngCSD36,4536,455,391,790,310,302,90 0,070,080,13
IIĐất khu chức năng            
1Đất đô thịKDT627,99627,99603,99      8,00 
2Khu sản xuất nông nghiệpKNN8.987,568.987,56125,44205,99216,89430,04489,95329,07186,85400,80326,91
3Khu du lịchKDL223,26223,26  6,67   23,0015,006,67
4Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KPC276,44276,4433,45  11,0040,00  36,99 
5Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC159,61159,61135,61      8,00 
6Khu thương mại – dịch vụKTM34,1034,1014,51  1,260,06  0,51 
7Khu dân cư nông thônDNT4.462,334.462,33 160,463126,83138,89201,56153,4497,06199,60147,33
8Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON239,44239,44 17,207,173,0313,5416,607,481,230,23

PHỤ LỤC 01:

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG HÒA (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha.

STTChỉ tiêuPhân theo đơn vị hành chính
Đồng TiếnPhương TúTrung TúĐồng TânTảo Dương VănVạn TháiMinh ĐứcHòa LâmHòa XáTrầm Lộng
(1)(2)(3)(15)(16)(17)(18)(19)(20)(21)(22)(23)(24)
 Tổng diện tích tự nhiên 620,221.046,99986,43639,21852,59596,42868,83948,53219,83717,21
1Đất nông nghiệpNNP410,02659,61617,31404,73566,92396,61646,55585,9848,61494,28
1.1Đất trồng lúaLUA204,91419,97223,31270,24398,59254,00389,64426,1510,22257,91
 Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC191,76313,37188,43138,09289,88244,47326,4047,733,749,14
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK14,674,233,390,179,5918,0534,670,998,57 
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN75,653,930,391,552,8955,777,550,9324,000,35
1.4Đất nuôi trồng thủy sảnNTS114,20231,11389,66132,17155,8538,95214,07153,624,31234,63
1.5Đất nông nghiệp khácNKH0,580,370,560,60 29,830,624,281,511,39
2Đất phi nông nghiệpPNN210,20387,38369,10234,29285,28199,30222,21361,85166,14222,85
2.1Đất quốc phòngCQP       37,76  
2.2Đất an ninhCAN0,160,150,160,260,12 0,100,110,100,14
2.3Đất khu công nghiệpSKK          
2.4Đất cụm công nghiệpSKN    56,25 10,0018,75  
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD 16,480,200,330,100,32    
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC 4,450,979,450,454,601,37 9,22 
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS          
2.8Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốmSKX  0,39 0,71 0,03 0,11 
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT96,35206,42236,71131,53148,38101,76126,38203,7486,35153,10
 Trong đó:           
+Đất giao thôngDGT53,46130,94155,9189,3495,8768,2361,50136,6972,1096,36
+Đất thủy lợiDTL23,9242,1755,2528,3034,7320,4247,8440,653,2639,28
+Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH1,051,742,380,741,710,570,741,360,641,81
+Đất xây dựng cơ sở y tếDYT0,190,340,280,130,230,190,580,220,270,12
+Đất xây dựng cơ sở giáo dụcDGD3,754,883,654,093,603,612,113,201,872,29
+Đất xây dựng cơ sở thể thaoDTT1,992,041,650,562,600,761,452,695,711,61
+Đất công trình năng lượngDNL1,960,400,780,640,360,320,380,560,340,56
+Đất công trình bưu chính, viễn thôngDBV0,02 0,050,120,030,030,020,020,02 
+Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT    1,76  0,32  
+Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA0,130,120,650,190,080,060,530,040,150,38
+Đất cơ sở tôn giáoTON2,554,552,920,671,371,482,111,600,271,16
+Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD7,0518,8012,806,355,825,368,7112,041,378,93
+Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH          
+Đất chợDCH0,300,440,380,400,200,740,424,350,340,61
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL          
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH          
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV14,003,20  1,171,00  2,25 
2.13Đất ở tại nông thônONT74,76134,14101,5876,2374,1578,4660,7571,9051,4362,96
2.14Đất ở tại đô thịODT 16,00        
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC0,770,951,293,850,611,040,872,050,790,92
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SNDTS          
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG          
2.18Đất cơ sở tín ngưỡngTIN2,392,491,980,453,212,481,432,670,634,70
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON18,622,9825,3312,46 9,0521,2624,4114,460,60
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC3,140,090,460,360,120,05 0,450,400,43
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK 0,01 1,36 0,54  0,41 
3Đất chưa sử dụngCSD 0,010,030,190,390,510,070,695,080,08
IIĐất khu chức năng           
1Đất đô thịKDT 16,00        
2Khu sản xuất nông nghiệpKNN237,15458,14244,83292,04440,84293,82458,26461,3220,29278,55
3Khu du lịchKDL6,67   21,76    15
4Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KPC    56,25 10,0018,75  
5Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC 16,00        
6Khu thương mại – dịch vụKTM 16,480,200,330,100,32    
7Khu dân cư nông thônDNT185,53260,74243,89156,24165,20178,55141,86194,80120,04155,06
8Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON 35,7929,7712,290,595,981,79 11,99 

PHỤ LỤC 01:

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG HÒA (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha.

STTChỉ tiêuPhân theo đơn vị hành chính
Kim ĐườngHòa NamHòa PhúĐội BìnhĐại HùngĐông LỗPhù LưuĐại CườngLưu HoàngHồng Quang
(1)(2)(3)(25)(26)(27)(28)(29)(30)(31)(32)(33)(34)
 Tổng diện tích tự nhiên 870,28425,05635,45789,71488,29766,80468,15495,28384,28523,61
1Đất nông nghiệpNNP585,46262,04404,40514,61323,16503,08318,97335,80240,65298,42
1.1Đất trồng lúaLUA506,99183,33340,68356,68208,53448,22161,16203,83132,59199,59
 Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC386,92150,52312,97335,99170,42268,13156,04162,90115,31185,64
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK7,0511,8219,1816,109,690,636,750,2130,8617,58
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN3,4335,8311,5424,720,426,1040,9524,8013,5050,05
1.4Đất nuôi trồng thủy sảnNTS66,0325,9232,10114,85104,5140,0142,1294,7855,6126,93
1.5Đất nông nghiệp khácNKH1,955,150,892,25 8,1267,9912,188,084,27
2Đất phi nông nghiệpPNN284,82158,25228,79274,35165,08254,13149,17159,44142,68225,19
2.1Đất quốc phòngCQP        0,04 
2.2Đất an ninhCAN0,120,100,150,100,070,100,100,150,101,35
2.3Đất khu công nghiệpSKK          
2.4Đất cụm công nghiệpSKN56,00    14,00    
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD 0,02       0,30
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC1,764,351,470,808,50 1,610,160,095,71
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS          
2.8Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốmSKX0,96 2,78  9,80 0,652,191,23
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT140,2467,35133,52163,3797,78145,5985,8390,1072,3278,67
 Trong đó:           
+Đất giao thôngDGT15,1644,32101,82108,7670,03102,8859,9758,9153,9657,65
+Đất thủy lợiDTL46,8912,3218,9626,2215,2130,1116,7819,418,656,78
+Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH1,360,860,801,370,950,880,151,020,500,65
+Đất xây dựng cơ sở y tếDYT1,300,110,160,060,150,170,270,310,450,35
+Đất xây dựng cơ sở giáo dụcDGD2,982,121,983,292,532,352,062,933,363,19
+Đất xây dựng cơ sở thể thaoDTT2,551,170,703,841,421,120,800,881,221,72
+Đất công trình năng lượngDNL0,310,500,480,330,600,360,320,400,310,34
+Đất công trình bưu chínhviễn thôngDBV0,090,050,010,03 0,060,01 0,04 
+Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT  0,11       
+Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA0,980,070,060,050,340,100,110,200,050,10
+Đất cơ sở tôn giáoTON1,581,301,292,810,712,100,841,440,581,84
+Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD6,343,856,706,425,255,003,933,713,025,85
+Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH   10,00      
+Đất chợDCH0,520,670,450,200,570,460,590,890,200,20
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL          
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH          
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV0,55         
2.13Đất ở tại nông thônONT80,2971,3074,1176,3045,1356,7345,9850,3751,8990,32
2.14Đất ở tại đô thịODT          
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC0,951,980,800,820,790,930,950,961,071,16
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SNDTS          
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG          
2.18Đất cơ sở tín ngưỡngTIN1,381,111,382,262,091,950,860,882,823,67
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON2,0011,81143530,70103424,1413,8014,3612,1342,17
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC0,510,230,23 0,180,880,051,820,030,81
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK0,04         
3Đất chưa sử dụngCSD 4,762,260,760,049,59 0,040,96 
IIĐất khu chức năng           
1Đất đô thịKDT          
2Khu sản xuất nông nghiệpKNN555,17210,76388,65402,61235,68484,76181,34220,36176,53234,54
3Khu du lịchKDL    33,3333,33 33,33 28,5
4Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KPC56,00    14,00    
5Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC          
6Khu thương mại – dịch vụKTM 0,02       0,30
7Khu dân cư nông thônDNT166,84136,79162,30191,63104,10148,36126,14121,78104,73172,56
8Khu ởlàng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON12,2925,651,917,0411,05 2,090,207,127,43

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Vân ĐìnhViên AnViên NộiHoa SơnQuảng Phú CầuTrường ThịnhCao ThànhLiên BạtSơn Công
(1)(2)(3)(4)=(5)+…(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)
1Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệpNNP/PNN1.688,60158,7252,2522,4658,3281,6347,9524,88125,3519,41
1.1Đất lúa nướcLUA/PNN1.236,47143,5436,7915,9047,8069,6639,7618,88100,828,79
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.201,45122,6536,7915,9047,8069,6639,7618,88100,828,79
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN77,006,0411,112,661,261,150,780,543,134,71
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN36,59 0,500,530,500,580,010,8715,305,41
1.4Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN336,519,153,863,378,7710,237,414,096,100,50
1.5Đất nông nghiệp khácNKH/PNN2,03      0,50  
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 740,770,2130,6114,8214,8227,6817,6519,2928,8224,24
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN45,450,21        
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP          
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS473,37 14,8214,8214,8214,8214,8219,2914,8214,82
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU          
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS          
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU          
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRPH/NKR (a)          
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRDD/NKR (a)          
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRSX/NKR (a)          
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất PKO/OCT2,00   0,52 0,41   

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha.

STTChỉ tiêuPhân theo đơn vị hành chính
Đồng TiếnPhương TúTrung TúĐồng TânTảo Dương VănVạn TháiMinh ĐứcHòa LâmHòa XáTrầm Lộng
(1)(2)(3)(14)(15)(16)(17)(18)(19)(20)(21)(22)(23)
1Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệpNNP/PNN45,38137,6871,4161,6093,1148,8137,7183,1080,4635,16
1.1Đất lúa nướcLUA/PNN36,6389,2833,5948,5283,5630,8116,6370,6047,1814.08
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN36,6389,2833,5948,5283,5630,8116,6369,0647,181,49
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN4,123,651,38  7,85  5,50 
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN1,58 0,16 0,710,500,50 0,50 
1.4Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN3,0644,7436,2813,088,839,6520,5812,4927,2821,08
1.5Đất nông nghiệp khácNKH/PNN          
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 21,5514,8245,4720,6115,1874,9740,0225,09 14,82
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN6,73    3,661,74   
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP          
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS14,8214,8245,2520,6115,1814,8214,8225,09 14,82
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU          
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS          
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU          
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRPH/NKR (a)          
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRDD/NKR (a)          
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRSX/NKR (a)          
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất PKO/OCT 0,100,05 0,36  0,13  

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha.

STTChỉ tiêuPhân theo đơn vị hành chính
Kim ĐườngHòa NamHòa PhúĐội BìnhĐại HùngĐông LỗPhù LưuĐại CườngLưu HoàngHồng Quang
(1)(2)(3)(24)(25)(26)(27)(28)(29)(30)(31)(32)(33)
1Đất nông nghiệp chuyến sang đất phi nông nghiệpNNP/PNN74,0331,7848,7865,7535,5144,4122,9828,8425,8325,30
1.1Đất lúa nướcLUA/PNN67,8025,4537,0945,5116,1333,9811,8916,8715,6113,31
 Trong đóĐất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN67,8025,4537,0945,5116,1333^9811,8916,8715,6113,31
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN 3,414,420,06  5,221,942,955,13
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN 0,700,802,960,250,540,500,930,631,66
1.4Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN6,222,226,4717,2119,139,235,378,236,635,21
1.5Đất nông nghiệp khácNKH/PNN     0,66 0,88  
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 14,8233,9514,8226,4314,8217,9769,1850,0533,1014,95
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN 14,68 3,06 2,10 11,002,26 
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP          
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS14,8214,8214,8214,8214,8214,8214,8230,9020,4914,95
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU          
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS          
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU          
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRPH/NKR (a)          
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRDD/NKR (a)          
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRSX/NKR (a)          
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất PKO/OCT 0,220,15 0,02   0,04 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

PHỤ LỤC 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha.

STTMục đích sử dụngTổng diện tích (ha)Phân theo đơn vị hành chính
Vân ĐìnhViên NộiTảo Dương VănVạn TháiHòa XáHòa Nam
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)
1Đất nông nghiệpNNP1,20    1,20  
1.1Đất trồng lúaLUA       
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúaLUC       
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK       
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN1,20   1,20  
1.4Đất nuôi trồng thủy sảnNTS       
1.5Đất nông nghiệp khácNKH       
2Đất phi nông nghiệpPNN0,570,170,190,04 0,160,01
2.1Đất quốc phòngCQP       
2.2Đất an ninhCAN       
2.3Đất khu công nghiệpSKK       
2.4Đất cụm công nghiệpSKN       
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD       
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC       
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS       
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX       
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT0,280,17   0,100,01
 Trong đó:        
+Đất xây dựng cơ sở thể thaoDTT0,170,17     
+Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA0,10    0,10 
+Đất cơ sở tôn giáoTON0,01     0,01
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL       
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH       
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV       
2.13Đất ở tại nông thônONT0,29 0,190,04 0,06 
2.14Đất ở tại đô thịODT       

PHỤ LỤC 04:

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha.

TTChỉ tiêuDiện tích
 Tổng diện tích tự nhiên 11.818,10
1Đất nông nghiệpNNP13.328,49
1.1Đất trồng lúaLUA9.721,11
 Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC8.485,58
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK428,11
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN301,85
1.4Đất nuôi trồng thủy sảnNTS2.764,55
1.5Đất nông nghiệp khácNKH112,87
2Đất phi nông nghiệpPNN5.449,26
2.1Đất quốc phòngCQP4,40
2.2Đất an ninhCAN2,66
2.3Đất khu công nghiệpSKK 
2.4Đất khu chế xuấtSKT 
2.5Đất cụm công nghiệpSKN14,62
2.6Đất thương mại, dịch vụTMD3,43
2.7Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC54,44
2.8Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS 
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT3.125,65
2.10Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT4,02
2.11Đất danh lam thắng cảnhDDL 
2.12Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA9,25
2.13Đất ở tại nông thônONT1.577,89
2.14Đất ở tại đô thịODT91,69
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC17,88
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SNDTS3,71
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG 
2.18Đất cơ sở tôn giáoTON46,14
2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD185,03
2.20Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốmSKX40,91
2.21Đất sinh hoạt cộng đồngDSH16,34
2.22Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV 
2.23Đất cơ sở tín ngưỡngTIN55,34
2.24Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON410,17
2.25Đất có mặt nước chuyên dùngMNC26,17
2.26Đất phi nông nghiệp khácPNK3,96
3Đất chưa sử dụngCSD40,36
4Đất khu công nghệ cao*KCN 
5Đất khu kinh tế*KKT 
6Đất đô thị*KDT
Bài viết liên quan

Tư vấn miễn phí (24/7) 0936314555