Quyết định 5166/QĐ-UBND – Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 5166/QĐ-UBNDHà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trong lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 2075/TTr-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9121/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 22.630,03 ha, trong đó:

– Đất nông nghiệp: 13.303,62 ha (58,79% tổng DTTN);

– Đất phi nông nghiệp: 9.192,95 ha (40,62% tổng DTTN);

– Đất chưa sử dụng: 133,46 ha (0,19% tổng DTTN).

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

– Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2.326,42 ha;

– Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 350,35 ha;

– Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 7,38 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác:

Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 32,0 ha, trong đó:

– Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 0,14 ha;

– Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 31,86 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mỹ Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và Quyết định số 4475/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Mỹ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Đối với UBND huyện Mỹ Đức:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Mỹ Đức, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– TT Thành ủy;
– TT HĐND;
– Mặt trận tổ quốc Thành phố;
– Chủ tịch, các PCT UBND TP;
– VPUB: CPVP các đ/c PCVP, P.ĐT;
– Lưu VT.
(Hoàng Anh)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: ha

TTChỉ tiêu sử dụng đấtTổngThị trấn Đại NghĩaXã Đồng TâmXã Thượng Lâm Tuy Lai Phúc LâmXã Mỹ ThànhXã Bột Xuyên
ITỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 22.630,03495,49842,13654,182.047,7149036391,14580,89
1Đất nông nghiệpNNP13.303,62100,76366,73318,071.397,78142,40226,94335,61
 Trong đó:         
1.1Đất trồng lúaLUA6.877,2394,41144,28173,14510,75139,61219,00244,87
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC6.133,1894,41144,27132,01456,84139,61197,09244,87
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK430,680,0067,8015,69172,101,544,5032,21
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN354,900,0040,0368,1227,920,420,1542,33
1.4Đất rừng phòng hộRPH        
1.5Đất rừng đặc dụngRDD3.177,10       
1.6Đất rừng sản xuấtRSX1.160,25   557,77   
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN1.063,56   557,77   
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS1.060,080,3183,6020,53127,210,483,2815,50
1.8Đất làm muốiLMU        
1.9Đất nông nghiệp khácNKH243,376,0431,0240,592,030,35 0,69
2Đất phi nông nghiệpPNN9.192,95394,53475,39336,11646,16347,95164,20245,29
 Trong đó:         
2.1Đất quốc phòngCQP875,6614,84245,54128,20105,940,01  
2.2Đất an ninhCAN15,403,700,200,150,100,100,100,10
2.3Đất khu công nghiệpSKK        
2.4Đất cụm công nghiệpSKN368,00    55,00  
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD642,4119,8229,360,2017,6050,7529,487,04
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC134,2111,074,018,00 1,161,87 
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS        
2.8Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốmSKX105,65   1,72   
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT3.005,73148,2190,8398,87168,40106,4584,1595,79
 Trong đó:         
2.9.1Đất giao thôngDGT1.804,3470,8259,4463,85101,2662,9249,3665,01
2.9.2Đất thủy lợiDTL630,1526,6416,9020,7744,1823,9018,9815,05
2.9.3Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH12,232,25    1,01 
2.9.4Đất xây dựng cơ sở y tếDYT16,724,250,240,140,962,130,220,14
2.9.5Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD129,0116,104,544,926,544,512,902,79
2.9.6Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT50,466,041,290,582,192,030,961,41
2.9.7Đất công trình năng lượngDNL4,650,060,150,090,170,120,070,10
2.9.8Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV0,720,16 0,02 0,050,020,04
2.9.9Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG        
2.9.10Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT3,480,870,03  0,290,050,21
2.9.11Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA48,472,940,810,451,070,680,280,83
2.9.12Đất cơ sở tôn giáoTON49,082,460,930,612,370,991,362,12
2.9.13Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD239,6612,315,937,259,066,658,307,79
2.9.14Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH        
2.9.15Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH0,070,03      
2.9.16Đất chợDCH16,683,280,550,200,592,160,630,30
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL29,77       
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH35,380,802,481,781,861,931,161,64
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV44,9914,850,931,462,403,00  
2.13Đất ở tại nông thônONT2.259,82 99,8755,90125,72111,6542,40117,58
2.14Đất ở tại đô thịODT162,86162,86      
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC36,597,871,031,020,770,760,671,09
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SNDTS1,800,48      
2.18Đất tín ngưỡngTIN59,552,171,001,207,040,941,961,74
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON481,876,79   16,061,5120,19
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC922,150,690,1339,32214,620,140,110,11
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK11,120,370,01   0,78 
3Đất chưa sử dụngCSD133,460,19  3,77   
IIKhu chức năng         
3Đất đô thị 495,30495,30      
4Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) 10.831,16 396,95384,041.035,68198,96266,36388,05
5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) 5.499,49   663,71   
6Khu du lịch 8.570,00  211,001.740,00   
8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) 375,67    56,37  
10Khu thương mại – dịch vụ 840,14 36,9011,5923,2557,2234,4510,59
12Khu dân cư nông thôn 4.150,93 171,58116,87247,04178,1790,26178,15
13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn 720,50 25,1920,4628,8924,7512,1224,82
           

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

TTChỉ tiêu sử dụng đấtXã An MỹXã Hồng SơnXã Lê ThanhXã Xuy XáXã Phùng XáXã Phù Lưu TếXã Đại Hưng
ITỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 604,241.705,15757,04533,07441,49670,84699,68
1Đất nông nghiệpNNP298,56667,14483,45325,27188,51340,80321,89
 Trong đó:        
1.1Đất trồng lúaLUA259,63371,04311,12319,42185,29336,57280,59
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC259,63371,04311,12304,09185,27336,16280,45
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK2,473,6768,061,590,130,700,64
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN6,714,9938,061,360,800,1135,72
1.4Đất rừng phòng hộRPH       
1.5Đất rừng đặc dụngRDD       
1.6Đất rừng sản xuấtRSX 246,78     
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN 246,78     
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS24,7940,6166,212,260,641,274,95
1.8Đất làm muốiLMU       
1.9Đất nông nghiệp khácNKH4,960,05 0,631,652,14 
2Đất phi nông nghiệpPNN305,671.037,84273,59207,80252,97330,04377,79
 Trong đó:        
2.1Đất quốc phòngCQP 365,41   0,023,53
2.2Đất an ninhCAN0,200,100,110,180,200,110,13
2.3Đất khu công nghiệpSKK       
2.4Đất cụm công nghiệpSKN   30,0050,0035,0060,00
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD21,7353,9119,764,402,0446,8941,21
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC8,710,141,440,424,369,4330,77
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS       
2.8Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốmSKX 14,540,290,49   
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT143,58136,11117,9689,5281,53124,21121,12
 Trong đó:        
2.9.1Đất giao thôngDGT78,0879,6770,3149,2649,1380,0573,38
2.9.2Đất thủy lợiDTL34,7733,5525,1220,1212,6124,5221,69
2.9.3Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH  1,00    
2.9.4Đất xây dựng cơ sở y tếDYT3,920,360,120,190,640,210,23
2.9.5Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD8,164,155,834,373,492,516,49
2.9.6Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT3,592,491,481,482,081,414,49
2.9.7Đất công trình năng lượngDNL0,130,120,150,110,091,180,18
2.9.8Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV0,070,08 0,010,020,070,02
2.9.9Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG       
2.9.10Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT     0,061,98
2.9.11Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA3,330,861,591,141,061,760,76
2.9.12Đất cơ sở tôn giáoTON1,472,884,002,801,040,382,11
2.9.13Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD9,4411,587,869,7111,1711,409,47
2.9.14Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH       
2.9.15Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH    0,02 0,02
2.9.16Đất chợDCH0,610,360,510,340,190,660,29
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL 28,00     
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH1,371,541,161,081,391,571,11
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV2,961,170,230,584,411,190,36
2.13Đất ở tại nông thônONT94,85134,10103,6166,0685,7087,0488,28
2.14Đất ở tại đô thịODT       
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC0,601,480,730,471,247,621,66
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SNDTS    0,090,41 
2.18Đất tín ngưỡngTIN3,622,052,081,380,052,320,87
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON25,34 25,7112,0521,0714,0528,37
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC2,63299,260,350,300,240,17 
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK0,080,020,150,850,650,010,39
3Đất chưa sử dụngCSD 0,17     
IIKhu chức năng        
3Đất đô thị        
4Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) 381,72604,78547,18375,64239,55407,55390,53
5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)  665,63     
6Khu du lịch  861,00     
8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)    30,0051,0035,0064,30
10Khu thương mại – dịch vụ 34,9658,4025,227,629,0460,9875,94
12Khu dân cư nông thôn 182,66221,87182,47116,58136,89164,14162,55
13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn 29,3243,1224,0115,9623,1328,4550,29
          

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC (tiếp)

Đơn vị tính: ha

TTChỉ tiêu sử dụng đấtXã Vạn KimXã Đốc TínXã Hương SơnXã Hùng TiếnXã An TiếnXã Hợp TiếnXã Hợp ThanhXã An Phú
ITỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 616,91344,724.089,43883,12977,081.398,351.122,782.284,24
1Đất nông nghiệpNNP256,70103,003.116,47650,80660,88800,89685,951.515,01
 Trong đó:         
1.1Đất trồng lúaLUA215,15102,18537,87374,94294,02544,59532,92685,82
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC205,18102,18451,33349,88270,15541,84505,84249,90
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK0,200,0621,0512,179,044,110,5012,44
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN28,060,3824,5318,419,806,310,160,52
1.4Đất rừng phòng hộRPH        
1.5Đất rừng đặc dụngRDD  2.276,69127,08256,32  517,01
1.6Đất rừng sản xuấtRSX     186,2082,5486,97
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN     176,4782,54 
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS2,930,00244,20117,7236,4259,261,50206,43
1.8Đất làm muốiLMU        
1.9Đất nông nghiệp khácNKH10,360,3712,130,4855,290,4168,345,82
2Đất phi nông nghiệpPNN360,20241,72953,38230,05316,20597,46436,83661,76
 Trong đó:         
2.1Đất quốc phòngCQP  0,14 3,02  9,00
2.2Đất an ninhCAN0,150,100,590,108,500,200,170,10
2.3Đất khu công nghiệpSKK        
2.4Đất cụm công nghiệpSKN50,0050,00    38,00 
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD61,9649,2239,870,7615,9348,4452,8429,20
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC33,397,701,460,040,639,540,07 
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS        
2.8Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốmSKX0,48   10,212,35 75,57
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT96,3753,43362,38132,87125,47210,98182,28235,21
 Trong đó:         
2.9.1Đất giao thôngDGT48,5227,37263,9087,0868,00114,11102,92139,91
2.9.2Đất thủy lợiDTL22,898,5629,5427,5432,0862,0542,2566,44
2.9.3Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH0,29 6,70    0,98
2.9.4Đất xây dựng cơ sở y tếDYT0,400,160,470,210,100,580,360,68
2.9.5Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD4,685,946,786,754,506,4310,126,52
2.9.6Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT2,201,274,552,034,151,371,821,50
2.9.7Đất công trình năng lượngDNL0,110,080,200,080,150,070,131,10
2.9.8Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV0,020,020,020,020,020,020,020,02
2.9.9Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG        
2.9.10Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT        
2.9.11Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA2,110,605,350,980,427,0411,203,20
2.9.12Đất cơ sở tôn giáoTON1,971,619,281,094,391,621,282,31
2.9.13Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD12,227,5634,157,0411,0217,1811,0011,55
2.9.14Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH        
2.9.15Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH        
2.9.16Đất chợDCH0,960,251,440,050,630,501,191,00
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL    1,77   
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH1,030,643,160,991,173,280,883,35
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV1,261,155,30  2,06 1,67
2.13Đất ở tại nông thônONT81,2156,21226,5167,52103,74163,22137,83210,82
2.14Đất ở tại đô thịODT        
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC1,190,852,531,290,680,741,800,49
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SNDTS0,02 0,46 0,120,16 0,07
2.18Đất tín ngưỡngTIN3,951,1918,881,941,461,670,951,09
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON29,1921,2468,4523,5343,4410,3321,9892,57
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC  221,171,010,06139,29 2,54
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK  2,49  5,200,010,09
3Đất chưa sử dụngCSD  19,582,270,000,00 107,47
IIKhu chức năng         
3Đất đô thị         
4Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) 319,29139,361.127,30586,36491,90817,92662,961.069,07
5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)   2.758,66162,08281,32201,20140,54626,36
6Khu du lịch   1.675,00405,00532,00657,00457,002.032,00
8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) 50,0050,00    39,00 
10Khu thương mại – dịch vụ 98,7358,5455,975,2020,5958,5159,2537,19
12Khu dân cư nông thôn 147,4992,77520,66166,57184,38277,74234,62377,47
13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn 51,0819,4954,5415,2932,9546,3429,71120,62
           

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện chThị trấn Đại NghĩaXã Đồng TâmXã Thượng LâmXã Tuy LaiXã Phúc LâmXã Mỹ ThànhXã Bột Xuyên
(1)(2)(3)(4)=(5)+…+(26)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)
1Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệpNNP/PNN2.326,42199,5661,9933,1169,09171,2745,8228,33
 Trong đó         
1.1Đất lúa nướcLUA/PNN809,09159,638,0411,8212,9997,183,218,23
 Trong đó: đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN666,98141,467,8411,8212,9995,943,218,23
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN518,924,7940,9818,6045,846,1923,2415,32
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN280,243,277,360,023,9724,270,051,60
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN19,70       
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN124,44       
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN124,44       
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN466,811,465,612,673,8919,6319,323,18
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN107,2230,41  2,4024,00  
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 350,35 45,05 20,0023,50 35,66
 Trong đó:         
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN276,49 45,05 20,0015,92 35,66
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS73,86    7,58  
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OTC7,38  0,020,400,660,160,32

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtXã An MỹXã Hồng SơnXã Lê ThanhXã Xuy XáXã Phùng XáXã Phù Lưu TếXã Đại Hưng
(1)(2)(3)(12)(13)(14)(15)(16)(17)(18)
1Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệpNNP/PNN105,28161,1063,5650,69101,74123,39167,89
 Trong đó        
1.1Đất lúa nướcLUA/PNN30,2136,677,917,7738,7762,6397,50
 Trong đó: đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN29,1311,747,914,7728,6257,6197,20
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN25,200,3552,7320,8310,9016,0229,21
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN39,770,090,275,0026,3920,2928,10
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN       
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN 81,44     
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN 81,44     
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN10,1042,552,6516,7913,8818,4513,08
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN   0,3011,806,00 
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 41,073,205,80 4,4017,8026,30
 Trong đó:        
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN37,073,201,49 4,4017,8026,30
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS4,00 4,31    
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OTC0,243,000,150,17 0,130,20

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtXã Vạn KimXã Đốc TínXã Hương SơnXã Hùng TiếnXã An TiếnXã Hợp TiếnXã Hợp ThanhXã An Phú
(1)(2)(3)(19)(20)(21)(22)(23)(24)(25)(26)
1Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệpNNP/PNN180,08112,60260,5121,3855,5199,49141,0572,99
 Trong đó         
1.1Đất lúa nướcLUA/PNN65,1133,5550,935,9815,6516,0217,8621,43
 Trong đó: đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN59,4533,558,885,9815,6515,515,264,23
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN1,5713,07119,5910,9610,2540,554,308,43
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN41,0131,4415,45 10,9020,650,34 
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN  18,78    0,92
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN      43,00 
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN      43,00 
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN72,3921,4655,764,4418,7122,2756,3242,21
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN 13,08    19,23 
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 45,6822,49 6,1520,7032,55  
 Trong đó:         
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN 22,49 6,1520,7020,26  
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS45,68    12,29  
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OTC0,080,54  0,080,460,300,47

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchThị trn Đại NghĩaXã Đồng TâmXã Thượng LâmXã Tuy LaiXã Phúc LâmXã Mỹ ThànhXã Bột Xuyên
(1)(2)(3)(4)=(5)+…+(26)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)
1Đất nông nghiệpNNP0,14       
1.9Đất nông nghiệp khácNKH0,14       
2Đất phi nông nghiệpPNN31,86   24,53   
2.1Đất quốc phòngCQP24,53   24,53   
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD6,17       
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT1,13       
2.9.11Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA1,10       
2.9.16Đất chợDCH0,03       
2.13Đất ở tại nông thônONT0,03       

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtXã An MỹXã Hồng SơnXã Lê ThanhXã Xuy XáXã Phùng XáXã Phù Lưu TếXã Đại Hưng
(1)(2)(3)(12)(13)(14)(15)(16)(17)(18)
1Đất nông nghiệpNNP       
1.9Đất nông nghiệp khácNKH       
2Đất phi nông nghiệpPNN       
2.1Đất quốc phòngCQP       
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD       
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT       
2.9.11Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA       
2.9.16Đất chợDCH       
2.13Đất ở tại nông thônONT       
STTChỉ tiêu sử dụng đấtXã Vạn KimXã Đốc TínXã Hương SơnXã Hùng TiếnXã An TiếnXã Hp TiếnXã Hợp ThanhXã An Phú
(1)(2)(3)(19)(20)(21)(22)(23)(24)(25)(26)
1Đất nông nghiệpNNP    0,14   
1.9Đất nông nghiệp khácNKH    0,14   
2Đất phi nông nghiệpPNN    0,037,30  
2.1Đất quốc phòngCQP        
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD     6,17  
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT    0,031,10  
2.9.11Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA     1,10  
2.9.16Đất chợDCH    0,03   
2.13Đất ở tại nông thônONT     0,03  

PHỤ LỤC 04

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 09/3/2021)

TTCHỈ TIÊUDiện tích
 TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 22.630,03
1Đất nông nghiệpNNP15.429,47
1.1Đất trồng lúaLUA8.118,73
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC6.963,03
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK975,27
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN281,99
1.5Đất rừng đặc dụngRDD3.192,82
1.6Đất rừng sản xuấtRSX1.284,69
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS1.458,30
1.9Đất nông nghiệp khácNKH117,66
2Đất phi nông nghiệpPNN7.060,10
2.1Đất quốc phòngCQP751,25
2.2Đất an ninhCAN13,17
2.6Đất thương mại, dịch vụTMD45,76
2.7Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC37,19
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT2.220,04
2.10Đất có di tích lịch sử-văn hóaDDT3,48
2.11Đất danh lam thắng cảnhDDL1,77
2.12Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA16,91
2.13Đất ở tại đô thịODT1.880,45
2.14Đất ở tại nông thônONT82,53
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC16,68
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS1,44
2.18Đất tôn giáoTON47,53
2.19Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả tángNTD193,92
2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựngSKX102,25
2.21Đất sinh hoạt cộng đồngDHS19,80
2.22Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV6,17
2.23Đất tín ngưỡngTIN56,92
2.24Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON494,63
2.25Đất có mặt nước chuyên dùngMNC1 058,07
2.26Đất phi nông nghiệp khácPNK10,13
3Đất chưa sử dụngCSD140,46

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Theo Quyết định số 4475/QĐ-UBND ngày 18/10/2021)

TTCHỈ TIÊUDiện tíchCơ cấu (%)
 TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 22.630,03100,00
1Đất nông nghiệpNNP15.429,4768,18
1.1Đất trồng lúaLUA8.118,7335,88
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC6.9610330,77
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK975,274,31
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN281,991,25
1.5Đất rừng đặc dụngRDD3.192,8214,11
1.6Đất rừng sản xuấtRSX1.284,695,68
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS1.458,306,44
1.9Đất nông nghiệp khácNKH117,660,52
2Đất phi nông nghiệpPNN7.060,1031,20
2.1Đất quốc phòngCQP751,253,32
2.2Đất an ninhCAN13,170,06
2.6Đất thương mại, dịch vụTMD45,760,20
2.7Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC37,190,16
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT2.220,049,81
2.10Đất có di tích lịch sử-văn hóaDDT3,480,02
2.11Đất danh lam thắng cảnhDDL1,770,01
2.12Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA16,910,07
2.13Đất ở tại đô thịODT1.880,458,31
2.14Đất ở tại nông thônONT82,530,36
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC16,680,07
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS1,440,01
2.18Đất tôn giáoTON47,530,21
2.19Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD193,920,86
2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựngSKX102,250,45
2.21Đất sinh hoạt cộng đồngDHS19,800,09
2.22Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV6,170,03
2.23Đất tín ngưỡngTIN56,920,25
2.24Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON494,632,19
2.25Đất có mặt nước chuyên dùngMNC1.058,074,68
2.26Đất phi nông nghiệp khácPNK10,130,04
3Đất chưa sử dụngCSD140,460,62
Bài viết liên quan

Tư vấn miễn phí (24/7) 0936314555