Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lộc, Hải Dương (Số: 1891/QĐ-UBND ngày 29/07/2024)

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 1891/QĐ-UBNDHải Dương, ngày 29 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIA LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ của một số loại đất, danh mục một số dự án, công trình trên địa bàn huyện Gia Lộc, huyện Thanh Hà, thị xã Kinh Môn và thành phố Hải Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 560/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STTChỉ tiêu sử dụng đấtHiện trạng năm 2020Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)Cơ cấu (%)Cấp trên phân bổ (ha)Cấp huyện xác định, XĐ bổ sung (ha)Diện tích (ha)Tăng (+); Giảm (-) so với năm 2020Cơ cấu (%)
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)=(7-3)(9)
1Đất nông nghiệp6.587,4966,075.0885.087,63-1.499,8651,02
Trong đó:
1.1Đất trồng lúa4.779,2947,933.5223.522,29-1.257,0035,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước4.779,2947,933.5223.522,2935,32
1.2Đất trồng cây hàng năm khác92,850,9382,68-10,170,83
1.3Đất trồng cây lâu năm455,524,57353,21-102,313,54
1.4Đất nuôi trồng thủy sản1.251,6912,551.111,69-140,0011,15
1.5Đất nông nghiệp khác8,140,0817,769,620,18
2Đất phi nông nghiệp3.383,6533,934.8844.883,511.499,8648,98
Trong đó:
2.1Đất quốc phòng0,810,0166,195,380,06
2.2Đất an ninh1,020,013736,5135,490,37
2.3Đất khu công nghiệp00578577,94577,945,80
2.4Đất cụm công nghiệp21,610,22136135,76114,151,36
2.5Đất thương mại dịch vụ21,810,22121,6799,861,22
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp51,860,52136,5484,681,37
2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm0,950,010,950,000,01
2.8Đất phát triển hạ tầng1.825,0818,32.2042.204,00378,9222,10
Đất giao thông1.146,4911,51.5541.554,00407,5115,58
Đất thuỷ lợi422,714,24281,13-141,582,82
Đất cơ sở văn hoá14,050,142827,9713,920,28
Đất cơ sở y tế6,110,061717,3811,270,17
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo54,290,548282,0627,770,82
Đất cơ sở thể dục – thể thao25,580,264342,9717,390,43
Đất công trình năng lượng2,340,022323,0020,660,23
Đất công trình bưu chính viễn thông0,640,0110,820,180,01
Đất bãi thải, xử lý chất thải11,650,121515,003,350,15
Đất cơ sở tôn giáo25,650,2633,978,320,34
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa111,451,12118,637,181,19
Đất chợ4,130,047,082,950,07
2.9Đất khu vui chơi, giải trí công cộng0,860,0123,9723,110,24
2.10Đất ở tại nông thôn949,339,521.0521.052,02102,6910,55
2.11Đất ở tại đô thị96,520,97169168,8272,301,69
2.12Đất xây dựng trụ sở cơ quan16,440,1622,275,830,22
2.13Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp5,790,065,36-0,430,05
2.14Đất cơ sở tín ngưỡng9,630,111,291,660,11
2.15Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối369,123,7369,120,003,70
2.16Đất có mặt nước chuyên dụng10,80,119,08-1,720,09
2.17Đất phi nông nghiệp khác2,010,022,010,000,02
3Đất chưa sử dụng

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STTCHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤTTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Gia TânHồngHưngLợiGiaKhánh
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN1.506,4731,78153,3234,1595,55
Trong đó:
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN1.250,1521,64123,1626,3083,49
Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.250,1521,64123,1626,3083,49
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN10,130,450,61
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN100,944,7612,093,128,32
1.4Đất nuôi trồng thuỷ sảnNTS/PNN145,255,3818,074,283,13
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp0,85
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sảnLUA/NTS0,85
2Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT11,670,110,630,260,20
STTCHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤTTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Quang MinhNhật TânĐức XươngHoàng Diệu
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN1.506,4727,4312,9435,52165,42
Trong đó:
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN1.250,1522,6110,1820,60148,70
Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.250,1522,6110,1820,60148,70
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN10,131,370,330,500,10
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN100,940,460,015,656,03
1.4Đất nuôi trồng thuỷ sảnNTS/PNN145,252,992,428,7710,59
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp0,850,020,38
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sảnLUA/NTS0,850,020,38
2Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT11,670,320,180,200,10
STTCHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤTTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Yết KiêuPhạm TrấnTân TiếnThống Kênh
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN1.506,47187,6816,8517,9425,35
Trong đó:
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN1.250,15150,4212,1814,4922,48
Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.250,15150,4212,1814,4922,48
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN10,132,170,650,30
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN100,9418,280,850,641,17
1.4Đất nuôi trồng thuỷ sảnNTS/PNN145,2516,813,172,511,70
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp0,850,14
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sảnLUA/NTS0,850,14
2Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT11,671,240,150,150,04
STTCHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤTTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Toàn ThắngĐoàn ThượngĐồng Quang
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN1.506,47160,3533,5121,17
Trong đó:
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN1.250,15137,5428,7214,85
Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.250,15137,5428,7214,85
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN10,131,051,080,39
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN100,9411,160,443,02
1.4Đất nuôi trồng thuỷ sảnNTS/PNN145,2510,603,272,91
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp0,850,31
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sảnLUA/NTS0,850,31
2Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT11,670,290,100,01
STTCHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤTTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Gia LươngThống NhấtThị trấn Gia Lộc
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN1.506,476,91150,35330,25
Trong đó:
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN1.250,156,32122,03284,44
Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.250,156,32122,03284,44
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN10,130,041,010,08
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN100,940,1810,2714,49
1.4Đất nuôi trồng thuỷ sảnNTS/PNN145,250,3717,0431,24
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp0,85
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sảnLUA/NTS0,85
2Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT11,670,100,307,29

1.3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện các công việc về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt; đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như điều 3;
– Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
– Các PCT UBND tỉnh;
– TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
– Lưu: VT. KTN(15b)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lưu Văn Bản
Bài viết liên quan

Tư vấn miễn phí (24/7) 0936314555