Quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Vì đến 2030

Quyết định 5153/QĐ – UBND ngày 07/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Vì đên năm 2031. Sau đây là toàn văn quyết định

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 5153/QĐ-UBNDHà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;

Theo Tờ trình số 3193/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ba Vì;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9126/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ba Vì với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 42.180,1 ha, trong đó:

– Đất nông nghiệp: 27.710,4 ha;

– Đất phi nông nghiệp: 14.467,2 ha;

– Đất chưa sử dụng: 2,5 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

– Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2.590,3 ha;

– Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 326,9ha;

– Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 1,5ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 11,4 ha, trong đó:

– Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 0 ha;

– Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 11,4 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ba Vì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu Danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 và Quyết định số 4434/QĐ-UBND ngày 13/10/2021.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Ba Vì và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Đối với UBND huyện Ba Vì:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ba Vì có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Ba Vì, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– TT Thành ủy;
– TT HĐND;
– Mặt trận tổ quốc Thành phố;
– Chủ tịch, các PCT UBND TP;
– VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
– Lưu VT. Lâm.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtDiện tích cấp tỉnh phân bổDiện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sungTổng diện tích (ha)Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tây ĐằngXã Phú CườngXã Cổ ĐôXã Tản HồngXã Vạn Thắng
ITổng diện tích tự nhiên  42.180,142.180,11.227,79403879,4880,4990,7
1Đất nông nghiệpNNP 27.710,427.710,46203214,4387,3320,4617,2
 Trong đó:         
1.1Đất trồng lúaLUA 6.270,96.270,9139,944,5149,8219,2337,5
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC 5.800,35.800,3124,944,5149,8219,2328,6
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK 2.648,72.648,7166,03,619,03,981,9
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN 9.080,19.080,1133,367,247,065,223,2
1.4Đất rừng phòng hộRPH        
1.5Đất rừng đặc dụngRDD 6.120,46.120,4     
1.6Đất rừng sản xuấtRSX 1.607,21.607,2     
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN 156,0156,0     
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS 1.584,51.584,554,599,0170,829,9169,4
1.8Đất làm muốiLMU        
1.9Đất nông nghiệp khácNKH 398,6398,6126,4 0,72,25,1
2Đất phi nông nghiệpPNN 14.467,214.467,2607,5726,0492,2560,0373,5
 Trong đó:         
2.1Đất quốc phòngCQP 1.393,81.393,80,6   0,0
2.2Đất an ninhCAN 56,156,13,00,10,10,10,1
2.3Đất khu công nghiệpSKK 170,0170,0 70,0 60,040,0
2.4Đất cụm công nghiệpSKN 85,985,9     
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD 233,4233,47,720,60,06,523,3
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC 385,5385,54,50,51,12,31,7
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS 455,1455,140,089,5113,0  
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX 40,340,33,4 0,60,3 
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 4.000,04.000,0166,961,5106,991,9169,1
 Trong đó:         
Đất giao thôngDGT 2.186,32.186,399,635,360,149,1101,0
Đất thủy lợiDTL 643,7643,737,617,027,323,445,3
Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH 52,752,72,71,11,41,61,1
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT 65,165,14,50,30,10,20,1
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD 199,5199,59,61,93,27,96,7
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT 87,287,27,22,12,01,43,8
Đất công trình năng lượngDNL 7,37,30,40,00,00,00,0
Đất công trình bưu chính, viễn thôngDBV 32,832,80,00,1 0,10,1
Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG        
Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT 32,232,2     
Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA 115,1115,1 0,40,50,20,2
Đất cơ sở tôn giáoTON 39,939,91,20,11,21,21,4
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD 485,8485,83,53,09,96,18,7
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH        
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH        
Đất chợDCH 52,552,50,70,31,00,70,7
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL        
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH 0,40,40,1    
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV 22,722,72,80,31,8 0,6
2.13Đất ở tại nông thônONT 2.486,92.486,9 56,644,664,9130,8
2.14Đất ở tại đô thịODT 180,4180,4154,4    
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC 88,988,98,40,41,20,60,5
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS 8,98,9 0,3 0,1 
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG        
2.18Đất tín ngưỡngTIN 46,246,21,41,02,31,62,2
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON 3.733,53.733,5214,3425,2220,6331,8 
2.20Đất có mặt nước chuyên đùngMNC 1.045,21.045,2 0,0  5,1
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK 34,134,1     
3Đất chưa sử dụngCSD 2,52,5     
IIKhu chức năng         
1Đất khu công nghệ caoKCN        
2Đất khu kinh tếKKT        
3Đất đô thịKDT  1.227,77.227,7    
4Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)KNN  17.999,7439,3115,4215,8288,3442,7
5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)KLN  7.727,6     
6Khu du lịchKDL  4.256,0     
7Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh họcKBT  6.120,4     
8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KPC  395,9 65,0 165,080,0
9Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC  614,8335,0    
10Khu thương mại – dịch vụKTM  233,47,720,60,06,523,3
11Khu đô thị – thương mại – dịch vụKDV        
12Khu dân cư nông thônDNT  17.884,6 768,8569,6624,1496,9
13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON  1.452,466,223,218,928,254,0

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

STTChỉ tiêu sử dụng đấtDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Châu SơnXã Phong VânXã Phú ĐôngXã Phú PhươngXã Phú ChâuXã Thái HòaXã Đồng TháiXã Phú SơnXã Minh Châu
ITổng diện tích tự nhiên 354,8484,9363,0432,1988,5570,582731.344,9531,6
1Đất nông nghiệpNNP165,12253240,72853430,6286,2544,9663,0270,0
 Trong đó:          
1.1Đất trồng lúaLUA56,7145,5143,3118,7178,3109,6355,9178,6 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC56,7135,0113,4111,91723107,4354,2170,7 
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK49,222,07,9111,67,832,389,787,690,9
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN40,330,927,413,5131,5114,045,6372,3123,3
1.4Đất rừng phòng hộRPH         
1.5Đất rừng đặc dụngRDD         
1.6Đất rừng sản xuấtRSX         
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN         
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS19,017,358,832,019,923,040,624,52,3
1.8Đất làm muốiLMU         
1.9Đất nông nghiệp khácNKH 9,63,39,693,07,313,2 53,6
2Đất phi nông nghiệpPNN189,7259,6122,3146,8557,92843282,4680,9261,6
 Trong đó:          
2.1Đất quốc phòngCQP 0,1   35,3 48,4 
2.2Đất an ninhCAN0,10,10,10,10,10,10,10,10,1
2.3Đất khu công nghiệpSKK         
2.4Đất cụm công nghiệpSKN         
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD 3,33,5  8,616,818,34,6
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC6,51,26,91,30,55,63,02,25,1
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS    50,0  70,020,0
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX 2,0 4,71,80,40,9 1,1
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT30,464,257,656,690,096,8147,9398,950,6
 Trong đó:          
Đất giao thôngDGT15,133,931,031,544,553,090,5121,237,2
Đất thủy lợiDTL6,212,711,815,028,227,829314,73,9
Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH0,71,31,01,21,32,10,92,41,4
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT0,40,60,30,40,40,34,918,80,1
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD2,02,72,91,73,83,39,45,82,5
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT1,81,62,41,83,02,63,34,32,6
Đất công trình năng lượngDNL0,00,00,00,00,00,00,10,00,0
Đất công trình bưu chính, viễn thôngDBV0,00,10,10,030,00,00,00,00,0
Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG         
Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT         
Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA0,00,10,10,10,30,10,30,30,1
Đất cơ sở tôn giáoTON0,31,71,20,00,81,40,9 0,1
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD3,78,94,94,57,55,97,8229,623
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH         
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH         
Đất chợDCH0,30,62,00,40,20,30,61,80,5
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL         
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH         
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV  0,61,00,31,50,71,80,2
2.13Đất ở tại nông thônONT27,253,352,338,559,261,0111,5121,147,9
2.14Đất ở tại đô thịODT         
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC0,40,40,40,40,50,70,40,80,6
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS0,00,3     0,10,1
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG         
2.18Đất tín ngưỡngTIN0,81,60,91,30,80,41,22,30,2
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON124,2133,2 43,0351,873,8 10,4130,8
2.20Đất có mặt nước chuyên đùngMNC0,1 0,0 2,9  6,60,5
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK         
3Đất chưa sử dụngCSD       1,0 
IIKhu chức năng          
1Đất khu công nghệ caoKCN         
2Đất khu kinh tếKKT         
3Đất đô thịKDT         
4Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)KNN146,1198,4178,6243,7317,7255,8491,2638,5214,2
5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)KLN         
6Khu du lịchKDL        100,0
7Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh họcKBT         
8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KPC         
9Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC         
10Khu thương mại – dịch vụKTM 3,33,5  8,616,818,34,6
11Khu đô thị – thương mại – dịch vụKDV         
12Khu dân cư nông thônDNT222,7304,6170,4203,9644,0306,3391,4765,2315,6
13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON17,422,527,816,724,230,047,650,724,2

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

STTChỉ tiêu sử dụng đấtDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Vật LạiXã Chu MinhXã Tòng BạtXã Cẩm LinhXã Sơn ĐàXã Đông QuangXã Tiên PhongXã Thụy AnXã Cam Thượng
ITổng diện tích tự nhiên 1.444,8508,4823,92.658,61.219,5388,1875,31.635,5813,8
1Đất nông nghiệpNNP961,8138,2565,31.791,8699,6173,4611,81.019,0499,2
 Trong đó:          
1.1Đất trồng lúaLUA425,235,1279,9341,4278,698,6266,9239,8217,7
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC425,126,4245,0325,3167,589,7251,9218,2118,8
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK152,258,780,6145,979,21,023,856,983,3
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN242,427,7155,9943,5230,654,1273,6616,0144,5
1.4Đất rừng phòng hộRPH         
1.5Đất rừng đặc dụngRDD   27,2     
1.6Đất rừng sản xuấtRSX  3,0208,654,9  21,72,1
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN         
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS79,910,746,0125,156,315,052,584,644,8
1.8Đất làm muốiLMU         
1.9Đất nông nghiệp khácNKH62,06,0   4,9-5,0 6,8
2Đất phi nông nghiệpPNN483,0370,3258,5866,5519,9214,6263,5616,5314,6
 Trong đó:          
2.1Đất quốc phòngCQP33,8 11,4114,88,3  142,0 
2.2Đất an ninhCAN0,10,10,147,50,10,10,11,00,1
2.3Đất khu công nghiệpSKK         
2.4Đất cụm công nghiệpSKN61,8       24,1
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD0,110,16,410,06,00,44,01,40,1
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC1,37,11,111,148,518,42,24,818,3
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS 22,6       
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX 5,6  4,54,7   
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT233,370,3116,6191,8138,467,375,1164,8126,1
 Trong đó:          
Đất giao thôngDGT105,541,170,7145,259,344,155,969,758,8
Đất thủy lợiDTL21,320,032,117,256,012,27,59,819,0
Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH1,80,81,12,32,90,70,91,20,7
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT0,30,20,10,21,50,30,418,20,2
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD7,83,02,56a4,92,63,625,93,4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT3,61,51,94,41,42,22,53,96,5
Đất công trình năng lượngDNL0,80,00,10,00,00,00,01,50,1
Đất công trình bưu chính, viễn thôngDBV 0,00,00,10,10,1 31,70,0
Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG         
Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT10,5   0,4    
Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA0,10,10,10,00,40,10,10,00,1
Đất cơ sở tôn giáoTON1,50,6 2,60,51,2 0,31,6
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD79,72,57,512,69,63,84,12,15,5
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH         
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH         
Đất chợDCH0,60,50,41,01,4 0,30,430,3
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL         
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH0,3        
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV 0,40,20,90,5   0,4
2.13Đất ở tại nông thônONT77,870,159,8116,064,040,6112,361,342,1
2.14Đất ở tại đô thịODT         
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC3,20,90,71,514,00,70,60,73,1
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS0,20,00,2      
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG         
2.18Đất tín ngưỡngTIN1,22,80,81,61,12,05,71,93,7
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON62,4180,452,770,9182,780,363,626,094,0
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC7,6 8,8300,552,1  212,50,6
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK     0,2  2,0
3Đất chưa sử dụngCSD  0,10,2   0,1 
IIKhu chức năng          
1Đất khu công nghệ caoKCN         
2Đất khu kinh tếKKT         
3Đất đô thịKDT         
4Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)KNN819,8121,5516,31.430,9588,4153,6564,3912,7445,4
5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)KLN  3,0235,854,9  21,72,1
6Khu du lịchKDL  200,0724,054,0  235,0 
7Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh họcKBT   27,2     
8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KPC61,8       24,1
9Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC         
10Khu thương mại – dịch vụKTM0,110,16,410,06,00,44,01,40,1
11Khu đô thị – thương mại – dịch vụKDV         
12Khu dân cư nông thônDNT641,6397,9360,21.110,1651,5249,3385,8678,2414,4
13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON32,435,125,057,574,134,647,129,335,1

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

STTChỉ tiêu sử dụng đấtMãDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thuần MỹXã Tản LĩnhXã Ba TrạiXã Minh QuangXã Ba VìXã Vân HòaXã Yên BàiXã Khánh Thượng
ITổng diện tích tự nhiên 1.228,32.763,72.031,62.840,62.572,53.254,83.536,92.768,0
1Đất nông nghiệpNNP571,41.854,31.667,62.125,22.443,92.501,92.508,32.307,4
 Trong đó:         
1.1Đất trồng lúaLUA47,8457,3306,9237,529,2311,5248,7271,1
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC44,8448,6306,9219,829,2293,7229,9271,1
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK227,124,0114,9256,70,8415,090,165,5
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN209,41.031,5984,1837,8226,7428,3940,6498,6
1.4Đất rừng phòng hộRPH        
1.5Đất rừng đặc dụngRDD 145,490,9706,22.185,91.081,2821,11.062,4
1.6Đất rừng sản xuấtRSX44,1132,8131,056,9 240,6322,7389,0
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN 85,2 20,4 50,2 0,2
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS43,063,239,830,21,325,485,020,7
1.8Đất làm muốiLMU        
1.9Đất nông nghiệp khácNKH        
2Đất phi nông nghiệpPNN656,9909,3364,0714,6128,3752,91.028,7460,7
 Trong đó:         
2.1Đất quốc phòngCQP98,719,937,1104,7 143,6595,1 
2.2Đất an ninhCAN0,12,00,10,10,10,10,10,1
2.3Đất khu công nghiệpSKK        
2.4Đất cụm công nghiệpSKN        
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD5,121,010,014,53,910,08,19,1
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC17,596,51,42,71,395,60,515,2
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS       50,0
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX0,3  9,7   0,5
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT100,6264,4147,9140,139,4214,9180,1139,7
 Trong đó:         
Đất giao thôngDGT69,7109,6101,192,630,1138,3104,887,0
Đất thủy lợiDTL21,318,313,621,14,925,228,316,0
Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH1,72,54,73,20,73,11,13,2
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT0,31,15,21,00,14,10,50,2
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD3,09,911,77,61,97,929,74,4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT1,72,51,63,41,54,91,72,2
Đất công trình năng lượngDNL0,02,80,20,10,00,00,90,0
Đất công trình bưu chính, viễn thôngDBV0,0 0,00,10,0   
Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG        
Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT  0,1  21,1  
Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA0,0108,1 0,1 2,20,30,9
Đất cơ sở tôn giáoTON0,1 0,90,1  0,019,0
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD1,99,48,410,00,27,58,96,3
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH        
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH        
Đất chợDCH0,90,30,60,60,00,54,00,6
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL        
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH        
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV2,41,01,2  3,6 0,6
2.13Đất ở tại nông thônONT65,1169,3105,0203,727,4169,0152,881,7
2.14Đất ở tại đô thịODT 26,0      
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC0,521,60,70,50,44,518,71,1
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS 7,6   0,2  
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG        
2.18Đất tín ngưỡngTIN0,62,30,52,6 0,90,9 
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON357,514,52,6215,955,845,818,9150,5
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC8,6263,352,520,10,062,928,312,1
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK  4,9  1,825,2 
3Đất chưa sử dụngCSD 0,2 0,80,3   
IIKhu chức năng         
1Đất khu công nghệ caoKCN        
2Đất khu kinh tếKKT        
3Đất đô thịKDT        
4Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)KNN484,31.512,91.405,81.332,0256,71.154,81.279,5835,2
5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)KLN44,1278,2221,9763,12.185,91.321,81.143,81.451,5
6Khu du lịchKDL60,0999,0278,0373,0 426,0395,0412,0
7Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh họcKBT 145,490,9706,22.185,91.081,2821,11.062,4
8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KPC        
9Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC 279,8      
10Khu thương mại – dịch vụKTM5,121,010,014,53,910,08,19,1
11Khu đô thị – thương mại – dịch vụKDV        
12Khu dân cư nông thônDNT672,51.260,2660,51.034,9617,11.109,6935,2922,2
13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON174,643,484,112,2163,261,647,9 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tây ĐằngXã Phú CườngXã Cổ ĐôXã Tản HồngXã Vạn ThắngXã Châu SơnXã Phong VânXã Phú Đông
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN2.590,3170,5129,530,199,5139,919,925,132,4
 Trong đó:          
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN1.417,3146,8117,817,384,4115,114,521,122,6
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.147,3146,6117,817,384,495,214,56,710,6
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN458,115,210,110,14,817,64,11,82,3
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN632,45,41,72,79,84,11,31,01,0
1.4Đất rừng phòng hộRPH/PNN         
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN         
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN50,0        
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN         
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN24,41,2  0,53,2 1,26,5
1.8Đất làm muốiLMU/PNN         
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN8,02,0       
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 326,9 70,458,0 150,0 0,135,0
 Trong đó:          
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN10,0 5,0      
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP         
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS315,4 65,458,0 150,0  35,0
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU         
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS         
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU         
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRPH/NKR(a)         
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRDD/NKR(a)         
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRSX/NKR(a)         
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/NKR(a)         
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT1,5      0,1 

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Phú PhươngXã Phú ChâuXã Thái HòaXã Đồng TháiXã Phú SơnXã Minh ChâuXã Vật LạiXã Chu Minh
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN2.590,322,220,669,097,6174,443,5136,970,5
 Trong đó:          
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN1.417,35,611,135,785,754,8 118,437,0
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.147,35,611,117,485,754,8 118,436,9
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN458,112,97,729,45,918,241,87,128,3
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN632,42,21,73,54,9100,31,511,24,0
1.4Đất rừng phòng hộRPH/PNN         
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN         
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN50,0        
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN         
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN24,41,5 0,21,11,10,20,21,0
1.8Đất làm muốiLMU/PNN         
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN8,0 0,10,2    0,2
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 326,9 0,7      
 Trong đó:          
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN10,0        
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP         
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS315,4        
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU         
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS         
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU         
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRPH/NKR(a)         
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRDD/NKR(a)         
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRSX/NKR(a)         
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/NKR(a)         
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT1,5 0,7      

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tòng BạtXã Cẩm LĩnhXã Sơn ĐàXã Đông QuangXã Tiên PhongXã Thụy ÂnXã Cam ThượngXã Thuần Mỹ
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN2.590,327,8123,932,162,4105,869,7119,873,3
 Trong đó:          
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN1.417,316,559,116,835,466,530,1107,416,8
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.147,34,110,88,133,433,816,819,716,8
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN458,14,313,47,817,012,27,05,850,9
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN632,47,051,46,09,320,831,16,65,7
1.4Đất rừng phòng hộRPH/PNN         
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN         
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN50,0        
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN         
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN24,4  1,50,21,41,5  
1.8Đất làm muốiLMU/PNN         
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN8,0   0,55,0   
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 326,9    5,07,2  
 Trong đó:          
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN10,0    5,0   
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP         
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS315,4     7,0  
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU         
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS         
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU         
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRPH/NKR(a)         
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRDD/NKR(a)         
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRSX/NKR(a)         
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/NKR(a)         
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT1,5     0,2  

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tản LĩnhXã Ba TrạiXã Minh QuangXã Ba VìXã Vân HòaXã Yên BàiXã Khánh Thượng
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN2.590,3126,846,6134,915,9209,468,292,1
 Trong đó:         
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN1.417,348,518,963,45,525,38,211,2
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.147,348,518,963,45,525,38,211,2
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN458,118,08,453,40,020,01,920,8
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN632,460,318,817,610,4164,058,19,2
1.4Đất rừng phòng hộRPH/PNN        
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN        
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN50,0      50,0
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN        
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN24,4 0,50,5   1,0
1.8Đất làm muốiLMU/PNN        
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN8,0       
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 326,90,6      
 Trong đó:         
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN10,0       
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP        
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS315,4       
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU        
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS        
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU        
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRPH/NKR(a)        
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRDD/NKR(a)        
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRSX/NKR(a)        
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/NKR(a)        
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT1,50,6      

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ

Đơn vị tính: ha

TTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tây ĐằngXã Phú CườngXã Cổ ĐôXã Tản HồngXã Vạn ThắngXã Châu SơnXã Phong VânXã Phú ĐôngXã Phú PhươngXã Phú ChâuXã Thái Hòa
1Đất nông nghiệpNNP            
 Trong đó:             
1.1Đất trồng lúaLUA            
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC            
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK            
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN            
1.4Đất rừng phòng hộRPH            
1.5Đất rừng đặc dụngRDD            
1.6Đất rừng sản xuấtRSX            
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN            
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS            
1.8Đất làm muốiLMU            
1.9Đất nông nghiệp khácNKH            
2Đất phi nông nghiệpPNN11,4           
 Trong đó:             
2.1Đất quốc phòngCQP            
2.2Đất an ninhCAN            
2.3Đất khu công nghiệpSKK            
2.4Đất cụm công nghiệpSKN            
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD            
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC            
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS            
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX            
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT11,4           
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL            
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH            
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV            
2.13Đất ở tại nông thônONT            
2.14Đất ở tại đô thịODT            
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC            
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS            
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG            
2.18Đất tín ngưỡngTIN            
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON            
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC            
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK            

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

TTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng TháiXã Phú SơnXã Minh ChâuXã Vật LạiXã Chu MinhXã Tòng BạtXã Cẩm LinhXã Sơn ĐàXã Đông QuangXã Tiên Phong
1Đất nông nghiệpNNP           
 Trong đó:            
1.1Đất trồng lúaLUA           
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC           
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK           
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN           
1.4Đất rừng phòng hộRPH           
1.5Đất rừng đặc dụngRDD           
1.6Đất rừng sản xuấtRSX           
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN           
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS           
1.8Đất làm muốiLMU           
1.9Đất nông nghiệp khácNKH           
2Đất phi nông nghiệpPNN11,4          
 Trong đó:            
2.1Đất quốc phòngCQP           
2.2Đất an ninhCAN           
2.3Đất khu công nghiệpSKK           
2.4Đất cụm công nghiệpSKN           
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD           
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC           
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS           
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX           
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT11,4          
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL           
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH           
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV           
2.13Đất ở tại nông thônONT           
2.14Đất ở tại đô thịODT           
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC           
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS           
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG           
2.18Đất tín ngưỡngTIN           
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON           
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC           
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK           

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

TTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thụy AnXã Cam ThượngXã Thuần MỹXã Tản LĩnhXã Ba TrạiXã Minh QuangXã Ba VìXã Vân HòaXã Yên BàiXã Khánh Thượng
1Đất nông nghiệpNNP           
 Trong đó:            
1.1Đất trồng lúaLUA           
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC           
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK           
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN           
1.4Đất rừng phòng hộRPH           
1.5Đất rừng đặc dụngRDD           
1.6Đất rừng sản xuấtRSX           
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN           
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS           
1.8Đất làm muốiLMU           
1.9Đất nông nghiệp khácNKH           
2Đất phi nông nghiệpPNN11,4         11,4
 Trong đó:            
2.1Đất quốc phòngCQP           
2.2Đất an ninhCAN           
2.3Đất khu công nghiệpSKK           
2.4Đất cụm công nghiệpSKN           
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD           
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC           
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS           
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX           
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT11,4         11,4
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL           
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH           
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV           
2.13Đất ở tại nông thônONT           
2.14Đất ở tại đô thịODT           
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC           
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS           
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG           
2.18Đất tín ngưỡngTIN           
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON           
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC           
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK           

PHỤ LỤC 04

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BA VÌ

Đơn vị tính: ha

TTCHỈ TIÊUDIỆN TÍCH
 TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 42.180,1
1Đất nông nghiệpNNP29.298,1
1.1Đất trồng lúaLUA7.771,6
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC7.021,2
1..2Đất trồng cây hàng năm khácHNK3.079,5
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN9.157,5
1.4Đất nuôi trồng thủy sảnNTS1.247,2
1.5Đất nông nghiệp khácNKH346,3
2Đất phi nông nghiệpPNN12.868,1
2.1Đất quốc phòngCQP1.518,0
2.2Đất an ninhCAN51,1
2.5Đất cụm công nghiệpSKN7,8
2.6Đất thương mại, dịch vụTMD6,4
2.7Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC303,3
2.8Đất cho hoạt động khoáng sảnSKS 
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT3.077,8
 Đất giao thôngDGT1.925,5
 Đất thủy lợiDTL808,8
 Đất công trình năng lượngDNL6,6
 Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV32,3
 Đất cơ sở văn hóaDVH34,2
 Đất cơ sở y tếDYT52,4
 Đất cơ sở giáo dục – đào tạoDGD169,6
 Đất cơ sở thể dục – thể thaoDTT39,8
 Đất cơ sở nghiên cứu khoa họcDKH 
 Đất cơ sở dịch vụ về xã hộiDXH 
 Đất chợDCH8,6
2.10Đất có di tích lịch sử-văn hóaDDT32,2
2.11Đất danh lam thắng cảnhDDL 
2.12Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA85,8
2.13Đất ở tại đô thịODT1.930,9
2.14Đất ở tại nông thônONT68,2
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC81,9
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS9,0
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG 
2.18Đất tôn giáoTON20,2
2.19Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD632,0
2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựngSKX24,7
2.21Đất sinh hoạt cộng đồngDHS0,4
2.22Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV4,7
2.23Đất tín ngưỡngTIN45,3
2.24Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON3.904,9
2.25Đất có mặt nước chuyên dùngMNC1.041,0
2.26Đất phi nông nghiệp khácPNK22,4
3Đất chưa sử dụngDCS13,9
Bài viết liên quan

Tư vấn miễn phí (24/7) 0936314555