Quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai đến năm 2030

Toàn văn quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội đến năm 2030.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 5167/QĐ-UBNDHà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THANH OAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tải nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

n cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 606/TTr-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai;

Theo đề của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9132/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 12.447,34 ha, trong đó:

– Đất nông nghiệp: 5.966,72 ha;

– Đất phi nông nghiệp: 6.429,32 ha;

– Đất chưa sử dụng: 51,29 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

– Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 2.414,40 ha.

– Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 147,81 ha.

– Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 31,91 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 19,09 ha, trong đó:

– Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 0 ha;

– Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 19,09 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thanh Oai, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày   tháng   năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 và Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Oai và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Đối với UBND huyện Thanh Oai:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng; Thực hiện chính sách khai thác Quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thanh Oai, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– TT Thành ủy;
– TT HĐND;
– Mặt trận tổ quốc Thành phố;
– Chủ tịch, các PCT UBND TP;
– VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
– Lưu VT.(Giang)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THANH OAI

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtMãDiện tích cấp tỉnh phân bổDiện tích cấp huyện xác định, xác định b sungTng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kim BàiXã Bích HòaXã Bình MinhXã Cao DươngXã Cao ViênXã Cự KhêXã Dân HòaXã Đỗ ĐộngXã Hồng DươngXã Kim AnXã Kim Thư
 TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN   12.447,34450,34523,31675,96458,29722,26568,37521,70637,821.004,42292,74292,05
1Đt nông nghiệpNNP  5.966,72182,68210,11351,65183,08341,40114,15320,09416,31590,8185,95148,34
 Trong đó:               
1.1Đất trồng lúaLUA  3.931,71112,55170,61262,05115,76184,8478,49245,05269,74462,40 75,72
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC  3.721,7887,68170,61262,05115,76184,8476,15241,40269,74438,54 68,96
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK  131,303,300,221,844,724,2411,641,240,070,4340,935,83
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN  909,3716,5638,3966,5743,33150,7023,3116,2027,9521,1239,2515,65
1.4Đất rừng phòng hộRPH              
1.5Đất rừng đặc đựngRDD              
1.6Đất rừng sản xuấtRSX              
 Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN              
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS  449,8321,440,891,2711,011,180,7121,9028,8067,955,637,89
1.8Đất làm muốiLMU              
1.9Đất nông nghiệp khácNKH  544,5228,83 19,928,260,44 35,7089,7438,910,1443,25
2Đất phi nông nghiệpPNN  6.429,32266,89312,97324,31275,22380,52454,22201,60221,45410,45198,75143,09
 Trong đó:               
2.1Đất quốc phòngCQP  40,100,24   4,500,05     
2.2Đất an ninhCAN  54,171,280,300,350,100,17 0,140,100,100,160,15
2.3Đất khu công nghiệpSKK  468,00   24,25   2,34   
2.4Đất cụm công nghiệpSKN  361,5946,1074,0516,5210,0021,86 10,00 63,22  
2.5Đất thương mại dịch vụTMD  328,5710,3319,407,6015,9349,3513,535,03 0,94 0,09
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC  69,481,182,897,813,003,464,643,99 14,120,200,18
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS              
2.8Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX  18,82  7,570,450,54   0,15  
2.9Đất phát triển hạ tầngDHT  2.867,78128,50112,35174,7586,90132,65197,90104,15161,87211,19139,9885,79
 Trong đó:               
Đất giao thôngDGT  1.491,3335,4464,3090,0641,2066,03135,5164,0786,61114,5716,8219,58
Đất thủy lợiDTL  566,8620,4319,6531,4520,1642,4814,7513,9842,3863,881,668,86
Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH  53,843,062,5910,580,915,181,042,764,501,400,970,99
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT  26,2510,290,240,18 0,670,110,250,261,290,240,18
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD  179,299,064,8720,954,297,0621,286,509,367,042,101,82
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT  267,5043,333,375,523,042351,452,641,785,59114,3047,38
Đất công trình năng lượngDNL  7,981,470,600,220,220,430,330,150,360,610,070,25
Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV  0,790,120,06  0,160,030,070,020,020,010,02
Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG              
Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT  13,570,79          
Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA  17,650,301,030,335,000,470,020,610,600,220,230,02
Đất cơ sở tôn giáoTON  44,970,481,731,383,403,173,561,031,673,620,421,28
Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa tángNTD  175,503,383,9113,077,994,4119,0811,8314,0311,282,175,27
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH              
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH              
Đất chợDCH  22,240,3610,001,000,690,350,740,260,301,661,000,13
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL              
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH  0,060,06          
2.12Đát khu vui chơi, giải trí công cộngDKV  59,04135 2,165,641,5623,061,090,703,221,263,20
2.13Đất ở tại nông thônONT  1.295,41 57,5080,59116,9063,4051,6370,3550,6993,2233,8240,93
2.14Đất ở tại đô thịODT  489,4865,8343,7019,70 40,80135,42     
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC  23,797,461,121,261,810,950,361,030,850,560,380,92
2.16Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS  3,951,44 0,44   0,07    
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG              
2.18Đất cơ sở tín ngưỡngTIN  34,390,291,491,461,752,381,705,071,783,241,371,25
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON  171,002,53  7,9112,8111,81   19,125,04
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC  127,300,300,072,190,3743,0514,110,312,7119,521,814,80
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK  16,38 0,101,900,203,06 0,370,400,960,650,74
3Đất chưa sử dụngCSD  51,290,770,24  0,340 0,063,178,050,62
IIKHU CHỨC NĂNG               
1Đt khu công nghệ caoKCN              
2Đất khu kinh tếKKT              
3Đt đô thịKDT  450,34450,34          
4Khu SX nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)KNN  3.721,7887,68170,61262,05115,76184,8476,15241,40269,74438,54 68,96
5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hrừng đặc dụng, rừng sản xuất)KLN              
6Khu du lịchKDL              
7Khu bảo tn thiên nhiên và đa dạng sinh họcKBT              
8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KBC  829,5946,1074,0516,5234,2521,86 10,002,3463,22  
9Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC  943,44450,3450,00  151,00145,40     
10Khu thương mại – dịch vụKTM  261,6210,3319,407,6015,9349,3513,535,03 0,94 0,09
11Khu đô thị-thương mại-dịch vụKDV  1.400,34450,34113,50253,30  21,10     
12Khu dân cư nông thônDNT  2.644,73 95,89141,58252,54194,8686,86112,11149,48147,6661,3278,61
13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON  1.364,891,1860,3988,39119,9066,8656,2774,3450,69107,3534,0241,11

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

STTChỉ tiêu sử dụng đấtMãDiệtích cấp tỉnh phân bDiện tích cp huyện xác định, xác đnh bổ sungTng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Xã Liên ChâuXã Mỹ HưngXã Phương TrungXã Tam HưngXã Tân ƯớcXã Thanh CaoXã Thanh MaiXã Thanh ThùyXã Thanh VănXã Xuân Dương
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(18)(19)(20)(21)(22)(23)(24)(25)(26)(27)
 TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN   12.447,34627,49632,97478,971.104,16873,21469,15547,64530,20677,58358,71
1Đt nông nghiệpNNP  5.966,72338,64308,58208,92602,78244,22277,88322,13241,73360,04117,22
 Trong đó:              
1.1Đất trồng lúaLUA  3.931,71142,03258,50118,55539,43106,51114,76166,50185,17227,4695,59
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC  3.721,78106,47258,50115,63499,3496,1656,30166,47184,13227,4695,59
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK  131,300,01 7,832,868,844,445,010,6120,726,51
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN  909,3720,9642,8633,8126,0130,93106,57125,4618,4433,4711,83
1.4Đất rừng phòng hộRPH             
1.5Đất rừng đặc dụngRDD             
1.6Đất rừng sản xuấtRSX             
 Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN             
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS  449,83119,441,4314,4810,6456,6646,9610,345,7712,193,25
1.8Đất làm muốiLMU             
1.9Đất nông nghiệp khácNKH  544,5256,195,7834,2523,8441,295,1614,8231,7566,210,03
2Đất phi nông nghiệpPNN  6.429,32284,66321,55264,27499,69628,91189,36205,35287,55317,05241,49
 Trong đó:              
2.1Đất quốc phòngCQP  40,10   0,93  21,320,875,207,00
2.2Đất an ninhCAN  54,170,1527,010,100,177,620,100,100,040,2015,84
2.3Đất khu công nghiệpSKK  468,0038,50   286,79   22,3793,75
2.4Đất cụm công nghiệpSKN  361,59  46,5611,5243,58  13,984,20 
2.5Đất thương mại dịch vụTMD  328,5717,730,754,8427,1744,7424,260,0512,6471,183,02
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC  69,488,60 0,314,454,770,03 9,60 0,25
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS             
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX  18,82     9,92   0,19
2.9Đất phát triển hạ tầngDHT  2.867,78138,57136,5481,31300,93177,0284,868231126,55135,8467,80
 Trong đó:              
Đất giao thôngDGT  1.4914375,2260,5248,83180,39106,0640,5337,5789,5785,3233,15
Đất thủy lợiDTL  566,8633,1127,8216,5860,9239,2426,2224,4313,5329,6515,70
Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH  53,840,592,192,852,521,602,721,301,092,332,68
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT  26,251,300,200,090,257,260,250,142,340,410,31
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD  179,2913,7425,276,2920,413,673,333,842,802,203,43
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT  267,503,143,031,848,321,451,327,403,884,561,90
Đất công trình năng lượngDNL  7,980,100,530,190,900,150,040,470,500,330,04
Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV  0,790,16  0,020,02  0,040,020,02
Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG             
Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT  13,570,382,81 5,051,30  3,24  
Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA  17,651,490,180,100,330,190,680,020,280,515,00
Đất cơ sở tôn giáoTON  44,971,520,140,555,691,592,842,012,694,022,19
Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa tángNTD  175,507,2213,443,3015,7313,375,584,985,606,493,36
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH             
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH             
Đất chợDCH  22,240,610,430,700,401,101,340,151,01 0,02
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL             
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH  0,06          
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV  59,045,24 0,762,501,290,250,230,065,370,10
2.13Đất ở tại nông thônONT  1.295,4153,2745,16101,3495,2954,0156,4656,9366,0064,9442,97
2.14Đất ở tại đô thịODT  489,48 70,5515,5647,01  13,4037,51  
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC  23,790,780,980,560,810,770,700,900,450,730,41
2.16Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS  3,95  0,51    1,50  
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG             
2.18Đất cơ sở tín ngưỡngTIN  34,390,150,340,921,502,541,811,221,400,891,83
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON  171,0017,2327,198,15  7,8027,7516,52 7,15
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC  127,301,6812,922,907,014,982,160,380,304,741,00
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK  16,382,750,110,450,410,801,010,770,131,380,18
3Đất chưa sử dụngCSD  51,294,192,855,781,690,081,9020,160,920,49 
IIKHU CHỨC NĂNG              
1Đt khu công nghệ caoKCN             
2Đất khu kinh tếKKT             
3Đt đô thịKDT  450,34          
4Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)KNN  3,721,78106,47258,50115,63499,3496,1656,30166,47184,13227,4695,59
5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hrừng đặc dụng, rừng sản xuất)KLN             
6Khu du lịchKDL             
7Khu bảo tn thiên nhiên và đa dạng sinh họcKBT             
8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KBC  829,5938,50 46,5611,52330,37  13,9826,5793,75
9Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC  943,44 71,3335,000,37  40,00   
10Khu thương mại – dịch vụKTM  261,6217,730,754,8427,1744,7424,260,0519,90  
11Khu đô thị-thương mại-dịch vụKDV  1.400,34 151,10 311,00   100,00  
12Khu dân cư nông thônDNT  2.644,7399,65124,71183,31174,0390,45111,67124,02147,37131,11137,51
13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON  1364,8961,8745,16101,6599,7458,7856,4956,9375,6064,9443,22

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THANH OAI

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đtMãTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kim BàiXã Bích HòaXã Bình MinhXã Cao DươngXã Cao ViênXã Cự KhêXã Dân HòaXã Đỗ ĐộngXã Hồng DươngXã Kim AnXã Kim Thư
(1)(2)(3)(4)=(5)+(6) +…(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)(15)
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN2.414,40140,18112,90115,1598,61145,1782,9333,7446,09127,43107,0267,27
 Trong đó:             
1Đất trồng lúaLUA/PNN1.913,9089,62112,9095,1086,37110,3559,0530,0739,4878,86 28,53
 Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.908,7789,62112,9095,1086,37110,3559,0530,0739,4878,06 24,31
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN109,6226,51 6,943,786,4520,730,630,100,1028,222,67
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN199,5621,76 1,304,2024,551,751,003,650,1078,2017,56
1.4Đất rừng phòng hộRPH/PNN            
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN            
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN            
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN            
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN162,762,29 3,014363,141,402,042,8648,380,608,51
1.8Đất làm muốiLMU/PNN            
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN28,56  8,80 0,68     10,00
2Chuyn đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp 147,81  18,3312,000,50  4,8016,30  
 Trong đó:             
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN101,06  18,3312,000,50  4,80   
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP            
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS46,75        16,30  
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU            
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS            
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU            
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRPH/NKR(a)            
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRDD/NKR(a)            
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRSX/NKR(a)            
 Trong đó: đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/NKR(a)            
3Đt phi nông nghiệp không phải là đất  chuyn sang đt ởPKO/OCT31,911,422,003,300,71 4,600,500,240,85 0,65

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

STTChỉ tiêu sử dụng đtMãTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên ChâuXã Mỹ HưngXã Phương TrungXã Tam HưngXã Tân ƯớcXã Thanh CaoXã Thanh MaiXã Thanh ThùyXã Thanh VănXã Xuân Dương
(1)(2)(3)(4)=(5)+(6)+ …(16)(17)(18)(19)(20)(21)(22)(23)(24)(25)
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN2.414,40105,45111,0586,67154,00408,7439,0137,25120,73151,29123,76
 Trong đó:            
1Đất trồng lúaLUA/PNN1.913,9078,9592,3577,62135,89395,0118,5820,11115,08133,32116,70
 Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN1.908,7778,9592,3577,62135,89395,0118,4720,11115,08133,32116,70
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN109,621,17 0,100,20 1,360,30 9,001,36
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN199,560,690,252,753,561,2016,5510,741,655,742,36
1.4Đất rừng phòng hộRPH/PNN           
1.5Đất rừng dặc dụngRDD/PNN           
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN           
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN           
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN162,7624,0918,456,2013,359,332,023,672,603,233,34
1.8Đất làm muốiLMU/PNN           
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN28,560,55  1,003,200,502,431,40  
2Chnyn đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp 147,8135,32  5,5013,8418,8722,35   
 Trong đó:            
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN101,064,87  5,5013,8418,8722,35   
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP           
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS46,7530,45         
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU           
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS           
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU           
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRPH/NKR(a)           
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRDD/NKR(a)           
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRSX/NKR(a)           
 Trong đó: đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/NKR(a)           
3Đt phi nông nghiệp không phải là đất  chuyn sang đt ởPKO/OCT31,91 7,202,002,100,300,452,002,201,39 

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THANH OAI

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtMãTng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kim BàiXã Bích HòaXã Bình MinhXã Cao DươngXã Cao ViênXã Cự KhêXã Dân HòaXã Đỗ ĐộngXã Hồng DươngXã Kim AnXã Kim Thư
(1)(2)(3)(4)= (5)+(6)+.(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)(15)
1Đt nông nghiệpNNP            
 Trong đó:             
1.1Đất trồng lúaLUA            
 Trđó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC            
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK            
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN            
1.4Đất rừng phòng hộRPH            
1.5Đất rừng đặc dụngRDD            
1.6Đất rừng sản xuấtRSX            
 Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN            
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS            
1.8Đất làm muốiLMU            
1.9Đất nông nghiệp khácNKH            
2Đất phi nông nghiệpPNN19,09     0,93   14,302,10
 Trong đó:             
2.1Đất quốc phòngCQP0,05     0,05     
2.2Đất an ninhCAN            
2.3Đất khu công nghiệpSKK            
2.4Đất cụm công nghiệpSKN            
2.5Đất thương mại dịch vụTMD0,07     0,07     
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC0,36     0,36     
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS            
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX            
2.9Đất phát triển hạ tầngDHT17,17     0,45   14,002,10
 Trong đó:             
Đất giao thôngDGT            
Đất thủy lợiDTL            
Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH0,36     0,36     
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT            
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD            
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT16,72         14,002,10
Đất công trình năng lượngDNL            
Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV0,02     0,02     
Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG            
Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT            
Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA            
Đất cơ sở tôn giáoTON            
Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa tángNTD0,07     0,07     
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH            
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH            
Đất chợDCH            
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL            
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH            
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV0,50         0,30 
2.13Đất ở tại nông thônONT0,55           
2.14Đất ở tại đô thịODT            
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC            
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS            
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG            
2.18Đất cơ sở tín ngưỡngTIN            
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON            
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC            
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK0,39           
STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên ChâuXã Mỹ HưngXã Phương TrungXã Tam HưngXã Tân ƯớcXã Thanh CaoXã Thanh MaiXã Thanh ThùyXã Thanh VănXã Xuân Dương
(1)(2)(3)(4)=(5)+(6)+…(16)(17)(18)(18)(19)(20)(21)(22)(23)(24)
1Đt nông nghiệpNNP           
 Trong đó:            
1.1Đất trồng lúaLUA           
 Trđó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC           
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK           
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN           
1.4Đất rừng phòng hộRPH           
1.5Đất rừng đặc đựngRDD           
1.6Đất rừng sản xuấtRSX           
 Trong đóđất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN           
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS           
1.8Đất làm muốiLMU           
1.9Đất nông nghiệp khácNKH           
2Đất phi nông nghiệpPNN19,09 0,05   0,210,500,500,50 
 Trong đó:            
2.1Đất quốc phòngCQP0,05          
2.2Đất an ninhCAN           
2.3Đất khu công nghiệpSKK           
2.4Đất cụm công nghiệpSKN           
2.5Đất thương mại dịch vụTMD0,07          
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC0,36          
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS           
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX           
2.9Đất phát triển hạ tầngDHT17,17     0,120,50   
 Trong đó:            
Đất giao thôngDGT           
Đất thủy lợiDTL           
Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH0,36          
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT           
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD           
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT16,72     0,120,50   
Đất công trình năng lượngDNL           
Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV0,02          
Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG           
Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT           
Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA           
Đất cơ sở tôn giáoTON           
Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa tángNTD0,07          
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH           
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH           
Đất chợDCH           
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL           
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH           
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV0,50        0,20 
2.13Đất ở tại nông thônONT0,55 0,05     0,50  
2.14Đất ở tại đô thịODT           
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC           
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS           
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG           
2.18Đất cơ sở tín ngưỡngTIN           
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON           
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC           
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK0,39     0,09  0,30 

PHỤ LỤC 04

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THANH OAI

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tích
 Tổng diện tích đất tự nhiên 12.447,35
1Đất nông nghiệpNNP8.146,07
1.1Đất trồng lúaLUA5.943,35
 Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC5.727,96
 Đất trồng lúa còn lạiLUK215,39
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK224,28
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN1.004,26
1.4Đất rừng phòng hộRPH 
1.5Đất rừng đặc dụngRDD 
1.6Đất rừng sản xuấtRSX 
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS642,91
1.8Đất làm muốiLMU 
1.9Đất nông nghiệp khácNKH331,27
2Đất phi nông nghiệpPNN4.230,89
2.1Đất quốc phòngCQP23,39
2.2Đất an ninhCAN53,03
2.3Đất khu công nghiệpSKK74,05
2.4Đất khu chế xuấtSKT 
2.5Đất cụm công nghiệpSKN115,83
2.6Đất thương mại, dịch vụTMD26,06
2.7Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC47,90
2.8Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS 
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT2.067,01
 Đất giao thôngDGT1.280,98
 Đất thủy lợiDTL624,61
 Đất công trình năng lượngDNL7,40
 Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV0,65
 Đất cơ sở văn hóaDVH20,22
 Đất cơ sở y tếDYT9,20
 Đất cơ sở giáo dục đào tạoDGD87,85
 Đất cơ sở thể dục thể thaoDTT29,11
 Đất khoa học và công nghệDKH 
 Đất dịch vụ xã hộiDXH 
 Đất chợDCH5,15
 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khácDSK0,44
 Đất công trình công cộng khácDCK1,40
2.10Đất có di tích lịch sử văn hóaDDT13,57
2.11Đất danh lam thắng cảnhDDL 
2.12Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA5,77
2.13Đất ở tại nông thônONT1.055,90
2.14Đất ở tại đô thịODT143,75
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC16,29
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS0,86
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG 
2.18Đất cơ sở tôn giáoTON44,79
2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD164,69
2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX20,05
2.21Đất sinh hoạt cộng đồngDSH0,06
2.22Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV18,80
2.23Đất cơ sở tín ngưỡngTIN33,92
2.24Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON171,00
2.25Đất có mặt nước chuyên dùngMNC131,10
2.26Đất phi nông nghiệp khácPNK3,07
3Đất chưa sử dụngCSD70,39
Bài viết liên quan

Tư vấn miễn phí (24/7) 0936314555