QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 – 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA 5 NĂM 2021-2025

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 326/QĐ-TTgHà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 – 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA 5 NĂM 2021-2025

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2021, Công văn số 411/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2022 và Công văn số 1072/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 3 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025 cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an (chi tiết tại Phụ lục 1 – 65 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) thực hiện:

1. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch sử dụng đất quốc phòng thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng 5 năm 2021 – 2025; quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất an ninh 5 năm 2021 – 2025.

2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp tỉnh; lập và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030; các Bộ, ngành khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành liên quan có sử dụng đất bảo đảm tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia; rà soát các quy hoạch có sử dụng đất theo hướng bảo đảm phù hợp với quy hoạch sử dụng đất quốc gia; thực hiện việc xác định trên thục địa và khoanh định trên nền bản đồ địa chính đối với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ và các chỉ tiêu sử dụng đất do địa phương xác định để làm cơ sở xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, tái định cư, giải phóng mặt bằng phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh triển khai kế hoạch sử dụng đất phải dựa trên kế hoạch huy động tài chính cho công tác thu hồi đất, tái định cư, thu hút các dự án đầu tư, chịu trách nhiệm về hiệu quả sử dụng đất, không để đất hoang hóa; đảm bảo hiệu quả cả về kinh tế – xã hội và môi trường, phát triển bền vững.

Điều 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất dược phê duyệt hàng năm theo quy định; Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra kết quả thực hiện, tổng hợp báo cáo đề xuất Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh chỉ tiêu giữa các địa phương chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các địa phương có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả, bền vững, đồng thời làm cơ sở để Chính phủ báo cáo Quốc hội xem xét, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất quốc gia và lập kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2026 – 2030 theo quy định của pháp luật đảm bảo phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh.

Các địa phương tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch 05 năm (2021 – 2025). Quá trình tổ chức thực hiện, nếu có nhu cầu phát sinh nhu cầu sử dụng đất đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội báo cáo Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh phù hợp với quy định hoặc trình Quốc hội xem xét điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2026-2030) vào năm 2024.

Đối với các địa phương có nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa mà không làm thay đổi tính chất, điều kiện để có thể chuyển đổi trở lại trồng lúa khi cần thiết thực hiện chuyển đổi linh hoạt theo Nghị quyết số 39/2021/QH15 của Quốc hội. Giao cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tiêu chí, điều kiện để các địa phương thực hiện.

Điều 4. Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ về phương án phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cho 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và 02 Bộ: Quốc phòng, Công an, đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đã được Quốc hội quyết định tại Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ: CN, QHĐP;
– Lưu: VT, NN(3).
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Văn Thành

DANH MỤC PHỤ LỤC

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG, BỘ QUỐC PHÒNG, BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

STTTên phụ lục
Phụ lục 1Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Phụ lục 2Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Phụ lục 3Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Sơn La
Phụ lục 4Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Phụ lục 5Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Phụ lục 6Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Phụ lục 7Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Phụ lục 8Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Phụ lục 9Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Phụ lục 10Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Phụ lục 11Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Phụ lục 12Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Phụ lục 13Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Phụ lục 14Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Phụ lục 15Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Hà Nội
Phụ lục 16Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Phụ lục 17Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Phụ lục 18Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Phụ lục 19Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Phụ lục 20Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Phụ lục 21Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Phụ lục 22Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Phụ lục 23Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Nam Định
Phụ lục 24Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Phụ lục 25Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Phụ lục 26Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Phụ lục 27Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Phụ lục 28Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Phụ lục 29Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Phụ lục 30Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Phụ lục 31Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Phụ lục 32Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Phụ lục 33Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Phụ lục 34Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Phụ lục 35Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Định
Phụ lục 36Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Phụ lục 37Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Phụ lục 38Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Phụ lục 39Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Phụ lục 40Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Phụ lục 41Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Phụ lục 42Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Phụ lục 43Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Phụ lục 44Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Phụ lục 45Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh
Phụ lục 46Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Phụ lục 47Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Phụ lục 48Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Phụ lục 49Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Phụ lục 50Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Phụ lục 51Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Long An
Phụ lục 52Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Phụ lục 53Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Phụ lục 54Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Phụ lục 55Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Phụ lục 56Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Phụ lục 57Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh An Giang
Phụ lục 58Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Phụ lục 59Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
Phụ lục 60Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Phụ lục 61Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Phụ lục 62Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Phụ lục 63Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Phụ lục 64Chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng đến năm 2030 và đến năm 2025
Phụ lục 65Chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất an ninh đến năm 2030 và đến năm 2025

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp905.187893.904 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa87.65488.210 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước14.52114.429 
1.2Đất rừng phòng hộ345.963294.781 
1.3Đất rừng đặc dụng51.16749.517 
1.4Đất rừng sản xuất195.139158.798 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên112.627112.607 
2Đất phi nông nghiệp35.32831.611 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp5555 
2.2Đất quốc phòng1.9831.835 
2.3Đất an ninh449365 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia12.96010.574 
 Trong đó:   
Đất giao thông7.4666.131 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa276276 
Đất xây dựng cơ sở y tế8875 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo539500 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao106106 
Đất công trình năng lượng3.1842.447 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1818 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia22 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa275275 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải9797 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng30.00115.001 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại13.47828.478 
4Đất khu kinh tế26.64926.649 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị18.34118.341 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 2

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp692.936667.700 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa32.61033.100 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước6.7176.828 
1.2Đất rừng phòng hộ268.450267.740 
1.3Đất rừng đặc dụng41.27541.275 
1.4Đất rừng sản xuất279.670246.966 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên178.772178.943 
2Đất phi nông nghiệp50.49744.328 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp200200 
2.2Đất quốc phòng674557 
2.3Đất an ninh9481 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia15.62812.683 
 Trong đó:   
Đất giao thông8.9697.280 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa149131 
Đất xây dựng cơ sở y tế7067 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo572514 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao25087 
Đất công trình năng lượng4.1973.336 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1211 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia33 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa9082 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải10094 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng73.02241.617 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại163.440194.845 
4Đất khu kinh tế21.83121.831 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị25.86625.866 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 3

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp1.241.9501.150.504 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa40.65941.828 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước12.71212.362 
1.2Đất rừng phòng hộ334.100315.130 
1.3Đất rừng đặc dụng87.83179.058 
1.4Đất rừng sản xuất272.810280.846 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên247.158247.158 
2Đất phi nông nghiệp76.24271.711 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp366206 
2.2Đất quốc phòng2.6972.267 
2.3Đất an ninh549517 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia42.89940.920 
 Trong đó:   
Đất giao thông13.27212.310 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa360298 
Đất xây dựng cơ sở y tế148135 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.1891.140 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao139106 
Đất công trình năng lượng26.04625.356 
Đất công trình bưu chính, viễn thông3330 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia88 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa121109 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải180139 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng195.28299.305 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại92.791188.768 
4Đất khu kinh tế19.61019.610 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị34.20331.084 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 4

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp380.315387.078 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa28.75629.756 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước18.75619.147 
1.2Đất rừng phòng hộ108.233112.200 
1.3Đất rừng đặc dụng40.02240.022 
1.4Đất rừng sản xuất137.851140.500 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên32.32132.321 
2Đất phi nông nghiệp70.91962.799 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.5011.022 
2.2Đất quốc phòng4.7904.210 
2.3Đất an ninh242220 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia33.43328.746 
 Trong đó:   
Đất giao thông11.4409.580 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa427300 
Đất xây dựng cơ sở y tế10880 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo829759 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao1.2321.006 
Đất công trình năng lượng12.20311.500 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2424 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia55 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa10890 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải200145 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng3.2311.874 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại7.7969.153 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị33.72132.261 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 5

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp714.546694.048 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa35.39136.000 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước10.27610.316 
1.2Đất rừng phòng hộ231.848211.487 
1.3Đất rừng đặc dụng59.54456.421 
1.4Đất rừng sản xuất276.790257.765 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên165.102162.330 
2Đất phi nông nghiệp52.29746.549 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp255255 
2.2Đất quốc phòng2.3001.943 
2.3Đất an ninh156137 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia25.55923.275 
 Trong đó:   
Đất giao thông16.00015.250 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa329270 
Đất xây dựng cơ sở y tế12096 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo640597 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao241140 
Đất công trình năng lượng7.0955.950 
Đất công trình bưu chính, viễn thông5049 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia33 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa150138 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải224100 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng52.49126.245 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại25.91252.158 
4Đất khu kinh tế28.78128.781 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị59.67046.707 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 6

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp630.316626.809 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa34.52734.527 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước4.1864.167 
1.2Đất rừng phòng hộ268.898278.567 
1.3Đất rừng đặc dụng24.26121.449 
1.4Đất rừng sản xuất228.167214.794 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên115.389120.891 
2Đất phi nông nghiệp38.34634.464 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp197139 
2.2Đất quốc phòng2.8492.341 
2.3Đất an ninh9176 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia16.79615.590 
 Trong đó:   
Đất giao thông13.26112.704 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa7044 
Đất xây dựng cơ sở y tế11492 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo474447 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao12673 
Đất công trình năng lượng1.7901.410 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2111 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia   
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa166163 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải167111 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng14.7777.388 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại1.3778.766 
4Đất khu kinh tế30.13030.130 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị40.10837.913 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 7

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp452.621456.907 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa18.02018.613 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước10.07410.495 
1.2Đất rừng phòng hộ79.72680.907 
1.3Đất rừng đặc dụng28.86728.840 
1.4Đất rừng sản xuất296.687298.501 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên154.598155.642 
2Đất phi nông nghiệp30.38224.833 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp204161 
2.2Đất quốc phòng4.9764.353 
2.3Đất an ninh227136 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia10.0428.411 
 Trong đó:   
Đất giao thông7.5846.637 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa128119 
Đất xây dựng cơ sở y tế9087 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo394364 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao153143 
Đất công trình năng lượng600377 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1919 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia33 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa13589 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải252166 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng3.1581.895 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại2.9934.256 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị30.84630.846 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 8

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp532.720538.082 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa26.56627.206 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước21.03921.453 
1.2Đất rừng phòng hộ118.277119.703 
1.3Đất rừng đặc dụng46.50046.500 
1.4Đất rừng sản xuất260.569265.018 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên63.64570.416 
2Đất phi nông nghiệp51.83046.232 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp320198 
2.2Đất quốc phòng4.3633.875 
2.3Đất an ninh393370 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia24.36921.193 
 Trong đó:   
Đất giao thông9.6878.516 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa140120 
Đất xây dựng cơ sở y tế136103 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo816715 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao435346 
Đất công trình năng lượng10.4338.854 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1010 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia33 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa144109 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải177121 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng590354 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại2.2452.481 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị38.69036.690 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 9

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp560.697544.181 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa31.70532.308 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước11.14511.145 
1.2Đất rừng phòng hộ144.821148.635 
1.3Đất rừng đặc dụng85.64464.452 
1.4Đất rừng sản xuất186.657183.540 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên79.92378.115 
2Đất phi nông nghiệp50.83242.824 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp2.2911.670 
2.2Đất quốc phòng1.6471.586 
2.3Đất an ninh125102 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia19.66315.822 
 Trong đó:   
Đất giao thông11.8049.337 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa251190 
Đất xây dựng cơ sở y tế122109 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.2841.090 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao596313 
Đất công trình năng lượng4.7243.990 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1313 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia   
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa12067 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải528376 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng49.04824.524 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại24.89649.420 
4Đất khu kinh tế15.93015.930 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị51.81344.194 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 10

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp606.283612.307 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa25.96027.262 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước19.20020.356 
1.2Đất rừng phòng hộ136.000141.321 
1.3Đất rừng đặc dụng31.22632.725 
1.4Đất rừng sản xuất316.458313.635 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên87.53391.505 
2Đất phi nông nghiệp75.14966.130 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp2.0801.472 
2.2Đất quốc phòng2.3702.236 
2.3Đất an ninh397359 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia20.35617.064 
 Trong đó:   
Đất giao thông13.64411.870 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa187171 
Đất xây dựng cơ sở y tế11292 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo541528 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao764529 
Đất công trình năng lượng2.9602.162 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2121 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia44 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa13662 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải145126 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng6.8083.813 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại7.83510.830 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị29.79928.358 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 11

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp283.110291.986 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa34.03535.278 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước23.53924.809 
1.2Đất rừng phòng hộ37.02837.353 
1.3Đất rừng đặc dụng35.65236.699 
1.4Đất rừng sản xuất99.320105.122 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên3.6025.341 
2Đất phi nông nghiệp66.63857.372 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp4.2453.286 
2.2Đất quốc phòng4.3493.650 
2.3Đất an ninh610549 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia23.77320.929 
 Trong đó:   
Đất giao thông13.96512.450 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa356305 
Đất xây dựng cơ sở y tế224205 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.1001.067 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao1.242980 
Đất công trình năng lượng340220 
Đất công trình bưu chính, viễn thông215215 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia1111 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa508385 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải400297 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng780390 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại2.4482.838 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị29.09526.447 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 12

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp718.672719.028 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa41.44741.988 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước19.95420.496 
1.2Đất rừng phòng hộ99.59897.918 
1.3Đất rừng đặc dụng13.07913.079 
1.4Đất rừng sản xuất489.559491.472 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên184.943185.729 
2Đất phi nông nghiệp65.62057.693 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp2.055706 
2.2Đất quốc phòng12.47611.541 
2.3Đất an ninh161106 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia20.93318.069 
 Trong đó:   
Đất giao thông16.78614.520 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa9571 
Đất xây dựng cơ sở y tế12396 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo622566 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao423392 
Đất công trình năng lượng1.177933 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2015 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia44 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa843747 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải840818 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng13.0885.517 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại46.72654.297 
4Đất khu kinh tế47.35447.354 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị25.93323.955 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 13

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp268.972291.027 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa48.74862.448 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước45.02254.549 
1.2Đất rừng phòng hộ20.62820.628 
1.3Đất rừng đặc dụng13.51013.345 
1.4Đất rừng sản xuất105.416115.940 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên22.23118.026 
2Đất phi nông nghiệp119.92096.118 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp7.0003.377 
2.2Đất quốc phòng25.66525.380 
2.3Đất an ninh571546 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia31.12525.676 
 Trong đó:   
Đất giao thông20.39817.230 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa694331 
Đất xây dựng cơ sở y tế298156 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.143963 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao2.8901.623 
Đất công trình năng lượng416334 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2215 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia99 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa254173 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải496276 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng2.695948 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại6972.444 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị58.80542.957 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 14

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp281.784288.670 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa40.03542.492 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước28.73030.378 
1.2Đất rừng phòng hộ27.35129.455 
1.3Đất rừng đặc dụng13.86114.957 
1.4Đất rừng sản xuất113.088114.673 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên35.12020.208 
2Đất phi nông nghiệp70.73462.972 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp2.4851.766 
2.2Đất quốc phòng3.5043.043 
2.3Đất an ninh1.1991.193 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia24.02121.187 
 Trong đó:   
Đất giao thông17.08315.190 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa222194 
Đất xây dựng cơ sở y tế179154 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.0921.049 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao505289 
Đất công trình năng lượng556304 
Đất công trình bưu chính, viễn thông5352 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia99 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa342260 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải242225 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng1.251375 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại9381.814 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị30.85724.117 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 15

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp173.175185.944 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa89.85793.380 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước87.92591.091 
1.2Đất rừng phòng hộ5.8815.139 
1.3Đất rừng đặc dụng11.01710.637 
1.4Đất rừng sản xuất4.9915.286 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên1.5281.557 
2Đất phi nông nghiệp161.812148.358 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp3.8282.787 
2.2Đất quốc phòng8.6208.386 
2.3Đất an ninh584575 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia60.82955.243 
 Trong đó:   
Đất giao thông38.30034.620 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa1.8101.480 
Đất xây dựng cơ sở y tế747555 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo6.0455.310 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao2.2051.925 
Đất công trình năng lượng784784 
Đất công trình bưu chính, viễn thông862862 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia2020 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa350317 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải761659 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng1.7121.027 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại9971.682 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao1.7901.790 
6Đất đô thị74.55562.025 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 16

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp75.77083.996 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa23.59327.774 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước23.59325.046 
1.2Đất rừng phòng hộ3.6563.859 
1.3Đất rừng đặc dụng14.98815.256 
1.4Đất rừng sản xuất7.7309.923 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên1615 
2Đất phi nông nghiệp47.74739.443 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp4.8153.037 
2.2Đất quốc phòng1.5471.237 
2.3Đất an ninh473443 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia19.70016.938 
 Trong đó:   
Đất giao thông12.05310.615 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa436294 
Đất xây dựng cơ sở y tế126109 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.6171.254 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao756610 
Đất công trình năng lượng336213 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2828 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia88 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa157151 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải259162 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng195117 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại83161 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị27.84422.700 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 17

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp34.35540.677 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa31.51433.846 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước30.81433.706 
1.2Đất rừng phòng hộ504504 
1.3Đất rừng đặc dụng   
1.4Đất rừng sản xuất   
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp47.90041.508 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp6.4084.760 
2.2Đất quốc phòng257228 
2.3Đất an ninh132106 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia16.99415.309 
 Trong đó:   
Đất giao thông10.3689.680 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa300269 
Đất xây dựng cơ sở y tế11097 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.1261.007 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao495319 
Đất công trình năng lượng6048 
Đất công trình bưu chính, viễn thông3030 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia77 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa15287 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải278245 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng175105 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại1686 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị52.07052.070 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 18

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp494.622489.328 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa23.25027.437 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước20.72121.021 
1.2Đất rừng phòng hộ104.260113.557 
1.3Đất rừng đặc dụng47.50437.940 
1.4Đất rừng sản xuất227.674237.498 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên60.70260.702 
2Đất phi nông nghiệp121.672107.830 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp5.9043.658 
2.2Đất quốc phòng6.9725.643 
2.3Đất an ninh1.5021.461 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia31.09826.653 
 Trong đó:   
Đất giao thông21.38018.890 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa648176 
Đất xây dựng cơ sở y tế209140 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo2.0061.030 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao1.2101.160 
Đất công trình năng lượng1.9631.751 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1616 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia66 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa280246 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải448294 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng35.70216.566 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại4.39623.532 
4Đất khu kinh tế375.171375.171 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị139.896131.802 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 19

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp86.99299.112 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa46.44452.813 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước46.44452.512 
1.2Đất rừng phòng hộ4.3994.497 
1.3Đất rừng đặc dụng1.5441.544 
1.4Đất rừng sản xuất2.0802.508 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp79.82467.629 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp5.6613.115 
2.2Đất quốc phòng833778 
2.3Đất an ninh390349 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia32.05426.523 
 Trong đó:   
Đất giao thông20.00315.820 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa502330 
Đất xây dựng cơ sở y tế240169 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.3201.181 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao1.130690 
Đất công trình năng lượng354280 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1616 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia1212 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa265170 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải465365 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng750 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại2398 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị46.73943.831 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 20

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp68.24374.846 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa30.74535.935 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước30.74535.755 
1.2Đất rừng phòng hộ9.7699.769 
1.3Đất rừng đặc dụng7.9937.993 
1.4Đất rừng sản xuất347434 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên11 
2Đất phi nông nghiệp83.04275.693 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp8.7107.262 
2.2Đất quốc phòng2.6282.312 
2.3Đất an ninh182169 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia21.69120.569 
 Trong đó:   
Đất giao thông12.55811.833 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa313303 
Đất xây dựng cơ sở y tế161115 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo930836 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao653591 
Đất công trình năng lượng542540 
Đất công trình bưu chính, viễn thông5651 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia1818 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa158152 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải264242 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng1.8651.119 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại1.3672.113 
4Đất khu kinh tế22.14022.140 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị59.92144.720 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 21

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp44.46551.880 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa19.75226.523 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước19.75226.523 
1.2Đất rừng phòng hộ   
1.3Đất rừng đặc dụng   
1.4Đất rừng sản xuất   
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp48.55541.088 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp5.0213.849 
2.2Đất quốc phòng192161 
2.3Đất an ninh8963 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia19.31916.833 
 Trong đó:   
Đất giao thông11.80010.790 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa250168 
Đất xây dựng cơ sở y tế144130 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo2.063992 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao472350 
Đất công trình năng lượng180150 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1414 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia88 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa119104 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải235187 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng13078 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại 52 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị37.15326.521 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 22

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp40.37845.443 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa24.66725.697 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước24.66725.697 
1.2Đất rừng phòng hộ2171.138 
1.3Đất rừng đặc dụng3.4743.182 
1.4Đất rừng sản xuất3231.490 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên200685 
2Đất phi nông nghiệp44.18738.975 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp4.6274.027 
2.2Đất quốc phòng699550 
2.3Đất an ninh296267 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia15.23414.081 
 Trong đó:   
Đất giao thông9.7829.023 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa219169 
Đất xây dựng cơ sở y tế281229 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.3371.021 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao1.3061.132 
Đất công trình năng lượng157120 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2320 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia99 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa2921 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải9984 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng367220 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại1.6281.775 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị21.41819.649 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 23

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp101.792107.030 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa65.74270.493 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước64.94269.003 
1.2Đất rừng phòng hộ4.0743.664 
1.3Đất rừng đặc dụng1.0811.081 
1.4Đất rừng sản xuất   
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp64.13457.676 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp2.5462.077 
2.2Đất quốc phòng270249 
2.3Đất an ninh7959 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia30.81029.069 
 Trong đó:   
Đất giao thông14.62913.755 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa305206 
Đất xây dựng cơ sở y tế236176 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.2271.110 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao326176 
Đất công trình năng lượng528381 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1515 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia77 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa8070 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải382315 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng2.219999 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại9572.177 
4Đất khu kinh tế13.95013.950 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị21.18217.725 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 24

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp92.722100.864 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa69.84673.936 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước69.04673.936 
1.2Đất rừng phòng hộ721730 
1.3Đất rừng đặc dụng   
1.4Đất rừng sản xuất   
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp65.64257.273 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp2.5651.662 
2.2Đất quốc phòng336280 
2.3Đất an ninh11589 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia32.80329.871 
 Trong đó:   
Đất giao thông18.20716.750 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa234143 
Đất xây dựng cơ sở y tế235215 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.041869 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao578455 
Đất công trình năng lượng921318 
Đất công trình bưu chính, viễn thông5757 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia1515 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa5034 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải408358 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng2270 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại97324 
4Đất khu kinh tế30.58330.583 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị22.46416.591 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 25

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp91.33494.869 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa36.79840.869 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước30.05530.651 
1.2Đất rừng phòng hộ8.0298.183 
1.3Đất rừng đặc dụng16.62716.627 
1.4Đất rừng sản xuất2.9443.361 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên4343 
2Đất phi nông nghiệp47.34742.469 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.8721.510 
2.2Đất quốc phòng1.5891.515 
2.3Đất an ninh595510 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia18.14717.099 
 Trong đó:   
Đất giao thông11.06410.282 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa538493 
Đất xây dựng cơ sở y tế124124 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo707701 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao577490 
Đất công trình năng lượng10376 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1412 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia1818 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa323323 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải118112 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng2.239896 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại2.4373.780 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị19.90114.534 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 26

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp894.325904.053 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa122.053131.913 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước120.162122.370 
1.2Đất rừng phòng hộ160.469161.469 
1.3Đất rừng đặc dụng82.07382.534 
1.4Đất rừng sản xuất391.212385.772 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên141.620147.195 
2Đất phi nông nghiệp202.990186.509 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp6.0453.329 
2.2Đất quốc phòng10.9948.745 
2.3Đất an ninh4.0173.936 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia68.27163.670 
 Trong đó:   
Đất giao thông43.00539.830 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa1.2001.176 
Đất xây dựng cơ sở y tế499420 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo2.4572.231 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao1.7411.663 
Đất công trình năng lượng3.6423.227 
Đất công trình bưu chính, viễn thông5241 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia4848 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa845606 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải686385 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng9.5072.754 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại14.15620.909 
4Đất khu kinh tế106.000106.000 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị106.88597.831 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 27

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp1.469.4431.475.422 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa95.593100.484 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước88.08790.190 
1.2Đất rừng phòng hộ370.405371.817 
1.3Đất rừng đặc dụng171.062171.412 
1.4Đất rừng sản xuất607.009616.805 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên384.077381.621 
2Đất phi nông nghiệp168.854155.375 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp4.3733.476 
2.2Đất quốc phòng9.6367.869 
2.3Đất an ninh1.5461.419 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia78.23373.297 
 Trong đó:   
Đất giao thông42.44039.820 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa151136 
Đất xây dựng cơ sở y tế319286 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo2.5242.264 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao1.5971.407 
Đất công trình năng lượng12.29911.530 
Đất công trình bưu chính, viễn thông5050 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia2525 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa374263 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải568445 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng13.6376.137 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại10.35217.852 
4Đất khu kinh tế20.77620.776 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị42.90636.596 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 28

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp486.380492.246 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa61.80466.323 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước55.43257.018 
1.2Đất rừng phòng hộ115.859114.571 
1.3Đất rừng đặc dụng74.50174.377 
1.4Đất rừng sản xuất149.456157.635 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên59.13159.370 
2Đất phi nông nghiệp109.31798.488 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp6.0254.986 
2.2Đất quốc phòng4.1083.327 
2.3Đất an ninh252205 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia40.79536.898 
 Trong đó:   
Đất giao thông26.44024.580 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa11780 
Đất xây dựng cơ sở y tế159155 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.1721.123 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao1.2871.007 
Đất công trình năng lượng1.404760 
Đất công trình bưu chính, viễn thông5137 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia   
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa184159 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải358286 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng8.7073.744 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại3.7488.711 
4Đất khu kinh tế79.46679.466 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị52.57741.985 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 29

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp715.987718.249 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa27.50230.483 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước26.10227.373 
1.2Đất rừng phòng hộ149.173149.314 
1.3Đất rừng đặc dụng144.311144.311 
1.4Đất rừng sản xuất311.008323.422 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên190.919190.965 
2Đất phi nông nghiệp75.87867.761 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp2.2851.673 
2.2Đất quốc phòng4.8514.701 
2.3Đất an ninh822762 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia33.34029.503 
 Trong đó:   
Đất giao thông17.45215.120 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa220163 
Đất xây dựng cơ sở y tế129111 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo975911 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao1.058953 
Đất công trình năng lượng3.8733.042 
Đất công trình bưu chính, viễn thông5245 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia1111 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa8576 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải170142 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng9.0783.223 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại8.01113.866 
4Đất khu kinh tế63.92363.923 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị37.19435.580 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 30

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

Đơn vị nh: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp408.791411.359 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa26.00027.211 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước24.50024.822 
1.2Đất rừng phòng hộ82.41781.935 
1.3Đất rừng đặc dụng64.00064.289 
1.4Đất rừng sản xuất130.000136.489 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên24.50023.671 
2Đất phi nông nghiệp55.04249.028 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.8871.394 
2.2Đất quốc phòng2.2831.957 
2.3Đất an ninh1.7241.712 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia19.94917.898 
 Trong đó:   
Đất giao thông11.00010.163 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa10069 
Đất xây dựng cơ sở y tế180141 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo880761 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao464304 
Đất công trình năng lượng1.500950 
Đất công trình bưu chính, viễn thông4034 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia77 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa150133 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải296194 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng6.2652.819 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại6.2909.736 
4Đất khu kinh tế39.59639.596 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị24.93122.642 

Ghi chú: Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 31

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp391.727395.927 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa28.49729.961 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước27.49728.160 
1.2Đất rừng phòng hộ84.78685.176 
1.3Đất rừng đặc dụng102.15199.611 
1.4Đất rừng sản xuất130.681135.203 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên48.91549.001 
2Đất phi nông nghiệp101.06494.792 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp2.6782.298 
2.2Đất quốc phòng2.1321.963 
2.3Đất an ninh2.2652.246 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia34.52731.900 
 Trong đó:   
Đất giao thông13.98013.020 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa384253
Đất xây dựng cơ sở y tế205146 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.3391.018 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao439351 
Đất công trình năng lượng9.6488.888 
Đất công trình bưu chính, viễn thông3030 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia88 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa505505 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải271195 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng4.1432.071 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại1.9203.992 
4Đất khu kinh tế37.29237.292 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị78.53368.457 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 32

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp66.37368.839 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa1.6392.203 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước1.6392.203 
1.2Đất rừng phòng hộ11.77810.926 
1.3Đất rừng đặc dụng34.13033.026 
1.4Đất rừng sản xuất14.97317.480 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên3.6883.688 
2Đất phi nông nghiệp61.67858.720 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp2.4122.023 
2.2Đất quốc phòng2.6282.560 
2.3Đất an ninh153130 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia8.6377.706 
 Trong đó:   
Đất giao thông5.6455.387 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa506362 
Đất xây dựng cơ sở y tế154127 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.092877 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao271255 
Đất công trình năng lượng11892 
Đất công trình bưu chính, viễn thông240230 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia1111 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa1818 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải207169 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng984492 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại422914 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao1.1301.130 
6Đất đô thị25.00225.002 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 33

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp940.744942.764 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa53.00054.600 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước43.45443.754 
1.2Đất rừng phòng hộ315.812314.189 
1.3Đất rừng đặc dụng145.687139.828 
1.4Đất rừng sản xuất273.934278.113 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên63.03563.035 
2Đất phi nông nghiệp112.576105.447 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp3.5242.525 
2.2Đất quốc phòng5.1564.945 
2.3Đất an ninh2.3282.310 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia39.23935.950 
 Trong đó:   
Đất giao thông18.79717.150 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa215175 
Đất xây dựng cơ sở y tế200186 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.3311.194 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao743641 
Đất công trình năng lượng10.6459.870 
Đất công trình bưu chính, viễn thông7567 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia99 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa270252 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải248193 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng9.2884.179 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại4.1669.275 
4Đất khu kinh tế58.10058.100 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị84.94376.188 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 34

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp444.478449.841 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa40.06941.604 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước38.56939.219 
1.2Đất rừng phòng hộ103.305111.619 
1.3Đất rừng đặc dụng20.30210.151 
1.4Đất rừng sản xuất155.653156.377 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên21.61823.093 
2Đất phi nông nghiệp69.95063.218 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp3.1572.662 
2.2Đất quốc phòng1.5921.287 
2.3Đất an ninh133114 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia26.85724.516 
 Trong đó:   
Đất giao thông14.10512.650 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa273237 
Đất xây dựng cơ sở y tế11398 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo862810 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao386331 
Đất công trình năng lượng2.5002.300 
Đất công trình bưu chính, viễn thông4136 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia77 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa166166 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải350312 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng2.4681.099 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại1.0972.466 
4Đất khu kinh tế45.33245.332 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị32.81529.532 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 35

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp515.187518.419 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa51.48952.803 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước46.74247.042 
1.2Đất rừng phòng hộ172.998174.993 
1.3Đất rừng đặc dụng36.24134.882 
1.4Đất rừng sản xuất162.323164.105 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên50.53750.537 
2Đất phi nông nghiệp88.29881.546 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp3.0552.935 
2.2Đất quốc phòng7.2757.075 
2.3Đất an ninh981956 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia28.10724.598 
 Trong đó:   
Đất giao thông14.23713.256 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa617372 
Đất xây dựng cơ sở y tế191165 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.1431.028 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao508306 
Đất công trình năng lượng3.1002.060 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1111 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia88 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa272260 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải372287 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng6.2862.766 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại3.1556.675
4Đất khu kinh tế14.30814.308 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị55.97251.366 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 36

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp424.026424.935 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa31.37832.523 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước25.78925.899 
1.2Đất rừng phòng hộ104.925105.473 
1.3Đất rừng đặc dụng15.78515.845 
1.4Đất rừng sản xuất131.303133.199 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên22.24322.243 
2Đất phi nông nghiệp73.08564.306 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.449924 
2.2Đất quốc phòng12.3288.998 
2.3Đất an ninh1.8651.823 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia26.35323.668 
 Trong đó:   
Đất giao thông11.0309.620 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa12589 
Đất xây dựng cơ sở y tế133110 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo831717 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao198166 
Đất công trình năng lượng10.1509.540 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2121 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia22 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa8665 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải301255 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng12.2974.427 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại5.48513.355 
4Đất khu kinh tế20.73020.730 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị20.94420.097 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 37

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp392.095388.481 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa21.48322.930 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước17.29817.507 
1.2Đất rừng phòng hộ117.947115.140 
1.3Đất rừng đặc dụng20.37420.474 
1.4Đất rừng sản xuất137.590144.187 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên63.06660.735 
2Đất phi nông nghiệp121.704113.967 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.120743 
2.2Đất quốc phòng17.92617.374 
2.3Đất an ninh1.4661.435 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia21.79318.881 
 Trong đó:   
Đất giao thông13.42011.505 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa14597 
Đất xây dựng cơ sở y tế119119 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.144958 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao559507 
Đất công trình năng lượng2.1951.571 
Đất công trình bưu chính, viễn thông4141 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia55 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa190190 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải321190 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng24.06512.714 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại6.16317.514 
4Đất khu kinh tế150.000150.000 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị51.09042.912 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 38

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp281.679287.049 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa14.65017.323 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước14.65014.865 
1.2Đất rừng phòng hộ123.226125.336 
1.3Đất rừng đặc dụng40.63341.041 
1.4Đất rừng sản xuất24.25426.623 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên18.88720.667 
2Đất phi nông nghiệp50.32443.681 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.6821.233 
2.2Đất quốc phòng3.1613.109 
2.3Đất an ninh635623 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia26.65722.779 
 Trong đó:   
Đất giao thông7.1686.225 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa146136 
Đất xây dựng cơ sở y tế8462 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo484400 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao352156 
Đất công trình năng lượng8.1466.865 
Đất công trình bưu chính, viễn thông88 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia44 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa302302 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải18296 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng5.4644.191 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại3.5314.804 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị36.55327.878 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 39

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp682.131688.310 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa49.23152.499 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước48.93149.423 
1.2Đất rừng phòng hộ135.533137.222 
1.3Đất rừng đặc dụng32.49633.252 
1.4Đất rừng sản xuất167.415166.857 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên117.487117.862 
2Đất phi nông nghiệp109.05398.805 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp3.0482.069 
2.2Đất quốc phòng12.90912.781 
2.3Đất an ninh17.15117.155 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia36.10829.818 
 Trong đó:   
Đất giao thông13.04111.937 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa175145 
Đất xây dựng cơ sở y tế139121 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.284984 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao428306 
Đất công trình năng lượng8.7978.050 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1515 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia44 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa108108 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải292268 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng5.8621.793 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại3.0767.145 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị52.57044.282 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 40

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp895.245900.328 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa18.11118.607 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước12.96412.558 
1.2Đất rừng phòng hộ160.625160.280 
1.3Đất rừng đặc dụng95.01594.817 
1.4Đất rừng sản xuất385.345367.899 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên303.909303.909 
2Đất phi nông nghiệp69.39061.711 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp575473 
2.2Đất quốc phòng5.3222.795 
2.3Đất an ninh121105 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia39.66636.088 
 Trong đó:   
Đất giao thông12.15010.842 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa299185 
Đất xây dựng cơ sở y tế128113 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo952750 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao280256 
Đất công trình năng lượng22.64421.265 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2323 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia66 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa166166 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải157135 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng6.4923.896 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại2.7835.379 
4Đất khu kinh tế70.43870.438 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị61.57251.518 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 41

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp1.420.5591.410.192 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa62.63764.619 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước40.06538.942 
1.2Đất rừng phòng hộ150.375136.843 
1.3Đất rừng đặc dụng82.20873.418 
1.4Đất rừng sản xuất482.014446.309 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên352.034354.461 
2Đất phi nông nghiệp122.546115.063 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp651546 
2.2Đất quốc phòng9.3419.178 
2.3Đất an ninh4.0373.999 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia54.50549.520 
 Trong đó:   
Đất giao thông23.43222.374 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa103103 
Đất xây dựng cơ sở y tế171171 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.3661.252 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao685682 
Đất công trình năng lượng21.35017.999 
Đất công trình bưu chính, viễn thông3535 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia88 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa6868 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải146146 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng33.79015.940 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại7.90825.758 
4Đất khu kinh tế41.51541.515 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị51.34151.341 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 42

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp1.189.7701.190.624 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa68.99969.889 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước53.51052.859 
1.2Đất rừng phòng hộ71.16870.571 
1.3Đất rừng đặc dụng224.891223.383 
1.4Đất rừng sản xuất248.056244.672 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên152.229152.562 
2Đất phi nông nghiệp116.430106.698 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp658441 
2.2Đất quốc phòng6.7464.954 
2.3Đất an ninh2.3932.364 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia60.17254.779 
 Trong đó:   
Đất giao thông26.94326.088 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa213179 
Đất xây dựng cơ sở y tế179158 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.5971.354 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao545468 
Đất công trình năng lượng14.88812.388 
Đất công trình bưu chính, viễn thông4040 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia55 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa9469 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải380292 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng20.84011.962 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại8419.719 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị43.75141.948 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 43

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp587.723592.588 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa7.7158.115 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước4.2714.521 
1.2Đất rừng phòng hộ49.89549.183 
1.3Đất rừng đặc dụng38.32437.362 
1.4Đất rừng sản xuất204.762167.959 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên114.683114.683 
2Đất phi nông nghiệp62.78256.933 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp729560 
2.2Đất quốc phòng6.2966.050 
2.3Đất an ninh1.3141.305 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia30.17626.053 
 Trong đó:   
Đất giao thông10.6449.555 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa4343 
Đất xây dựng cơ sở y tế13597 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo644626 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao190151 
Đất công trình năng lượng12.90010.910 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1818 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia33 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa10865 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải249158 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng9840 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại4221.406 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị25.92623.761 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 44

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp907.154908.804 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa19.89019.891 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước10.25410.303 
1.2Đất rừng phòng hộ147.238147.238 
1.3Đất rừng đặc dụng84.22484.282 
1.4Đất rừng sản xuất306.265306.265 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên237.831237.831 
2Đất phi nông nghiệp70.47864.496 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp538412 
2.2Đất quốc phòng5.1374.123 
2.3Đất an ninh741689 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia31.90129.234 
 Trong đó:   
Đất giao thông12.04111.176 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa126122 
Đất xây dựng cơ sở y tế159110 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.3771.228 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao570506 
Đất công trình năng lượng12.35011.750 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2424 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia33 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa200143 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải283208 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng8.4854.153 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại4884.820 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị106.35697.933 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 45

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp89.612102.191 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa4.1059.531 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước4.1056.465 
1.2Đất rừng phòng hộ34.52034.520 
1.3Đất rừng đặc dụng209209 
1.4Đất rừng sản xuất792792 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên277277 
2Đất phi nông nghiệp119.618106.750 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp5.9185.021 
2.2Đất quốc phòng3.2672.610 
2.3Đất an ninh369330 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia30.50325.301 
 Trong đó:   
Đất giao thông18.04015.960 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa1.252929 
Đất xây dựng cơ sở y tế665449 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo5.3013.295 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao1.031925 
Đất công trình năng lượng300281 
Đất công trình bưu chính, viễn thông9292 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia44 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa205175 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải1.068909 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng722433 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại309598 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao913913 
6Đất đô thị98.74784.895 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 46

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp595.170606.799 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa5.4935.907 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước521672 
1.2Đất rừng phòng hộ43.09043.090 
1.3Đất rừng đặc dụng31.34831.348 
1.4Đất rừng sản xuất73.01982.390 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên10.68210.682 
2Đất phi nông nghiệp92.11380.484 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp7.5844.258 
2.2Đất quốc phòng3.6273.563 
2.3Đất an ninh1.2041.173 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia49.63143.161 
 Trong đó:   
Đất giao thông17.11515.000 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa281194 
Đất xây dựng cơ sở y tế974921 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.144952 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao444274 
Đất công trình năng lượng23.12121.324 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2622 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia33 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa320296 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải296251 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng00 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại7373 
4Đất khu kinh tế28.36428.364 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị58.39243.794 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 47

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp328.977334.858 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa53.50057.000 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước38.26538.865 
1.2Đất rừng phòng hộ29.85129.889 
1.3Đất rừng đặc dụng31.81531.913
1.4Đất rừng sản xuất10.31210.369 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên3.4043.404 
2Đất phi nông nghiệp75.18869.307 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp4.2693.580 
2.2Đất quốc phòng1.3891.198 
2.3Đất an ninh445714 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia24.97622.228 
 Trong đó:   
Đất giao thông13.00011.970 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa340210 
Đất xây dựng cơ sở y tế180110 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo770605 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao339270 
Đất công trình năng lượng3.0002.320 
Đất công trình bưu chính, viễn thông102102 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia44 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa716652 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải177135 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng   
3.2Đất chưa sử dụng còn lại   
4Đất khu kinh tế55.48155.481 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị39.54032.430 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 48

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp184.556194.315 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa1.2192.030 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước396563 
1.2Đất rừng phòng hộ3.4433.443 
1.3Đất rừng đặc dụng470470 
1.4Đất rừng sản xuất6.6286.733 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên5.8435.843 
2Đất phi nông nghiệp84.90875.149 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp14.99011.990 
2.2Đất quốc phòng3.0082.595 
2.3Đất an ninh1.8411.820 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia26.13923.797 
 Trong đó:   
Đất giao thông14.64013.640 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa210204 
Đất xây dựng cơ sở y tế233227 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo2.3201.732 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao1.3081.106 
Đất công trình năng lượng361320 
Đất công trình bưu chính, viễn thông5555 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia1515 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa318296 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải397265 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng   
3.2Đất chưa sử dụng còn lại   
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao100100 
6Đất đô thị100.23680.918 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 49

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp436.572451.973 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa17.51720.504 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước16.01717.207 
1.2Đất rừng phòng hộ30.24231.615 
1.3Đất rừng đặc dụng114.018107.833
1.4Đất rừng sản xuất25.11529.904 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên11.28911.289 
2Đất phi nông nghiệp149.781134.380 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp18.54312.470 
2.2Đất quốc phòng13.35013.075 
2.3Đất an ninh1.3081.220 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia30.22125.382 
 Trong đó:   
Đất giao thông21.88818.872 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa453303 
Đất xây dựng cơ sở y tế280209 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo2.3331.420 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao720482 
Đất công trình năng lượng660468 
Đất công trình bưu chính, viễn thông4444 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia44 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa12480 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải564512 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng00 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại99 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao208208 
6Đất đô thị72.37761.684 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 50

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp131.942137.977 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa9.71410.514 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước8.0008.290 
1.2Đất rừng phòng hộ9.85010.950 
1.3Đất rừng đặc dụng16.49716.497 
1.4Đất rừng sản xuất3.6424.442 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên197197 
2Đất phi nông nghiệp65.94059.556 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp10.7558.550 
2.2Đất quốc phòng8.3058.190 
2.3Đất an ninh1.1361.124 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia19.40217.508 
 Trong đó:   
Đất giao thông11.36510.453 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa220184 
Đất xây dựng cơ sở y tế10691 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo708675 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao291256 
Đất công trình năng lượng967517 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1715 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia44 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa191141 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải203188 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng873524 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại374723 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị83.60267.251 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 51

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp328.876341.022 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa226.021233.534 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước225.721232.961 
1.2Đất rừng phòng hộ1.8181.729 
1.3Đất rừng đặc dụng2.5662.566 
1.4Đất rừng sản xuất16.46918.342 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên104104 
2Đất phi nông nghiệp120.603108.457 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp12.43310.479 
2.2Đất quốc phòng760682 
2.3Đất an ninh2.0512.014 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia28.42925.219 
 Trong đó:   
Đất giao thông23.02921.093 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa804379 
Đất xây dựng cơ sở y tế207126 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.6311.225 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao675613 
Đất công trình năng lượng1.3201.050 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2020 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia77 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa168147 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải285204 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng   
3.2Đất chưa sử dụng còn lại   
4Đất khu kinh tế13.08013.080 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị39.33026.886 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 52

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp191.905191.134 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa44.60548.102 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước44.60548.102 
1.2Đất rừng phòng hộ2.1171.882 
1.3Đất rừng đặc dụng   
1.4Đất rừng sản xuất1.9001.299 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp62.75257.360 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.7831.393 
2.2Đất quốc phòng728712 
2.3Đất an ninh1.5561.559 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia13.63811.846 
 Trong đó:   
Đất giao thông11.90210.410 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa131119 
Đất xây dựng cơ sở y tế13699 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo788640 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao212165 
Đất công trình năng lượng10387 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2525 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia44 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa5454 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải9580 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng10.6524.489 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại9797.142 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị21.55519.390 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 53

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp173.446176.934 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa15.00016.472 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước12.44412.444 
1.2Đất rừng phòng hộ6.0974.803 
1.3Đất rừng đặc dụng2.4132.413 
1.4Đất rừng sản xuất1.1631.163 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp64.12259.694 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.372361 
2.2Đất quốc phòng815815 
2.3Đất an ninh398394 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia12.18410.589 
 Trong đó:   
Đất giao thông5.5005.055 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa10659 
Đất xây dựng cơ sở y tế8989 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo783590 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao211144 
Đất công trình năng lượng872350 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1510 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia   
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa4419 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải8550 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng9400 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại4021.342 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị18.86511.924 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 54

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp179.334181.896 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa81.97081.970 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước76.79576.147 
1.2Đất rừng phòng hộ4.5435.365 
1.3Đất rừng đặc dụng   
1.4Đất rừng sản xuất3.7043.704 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp58.86854.876 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp810523 
2.2Đất quốc phòng444378 
2.3Đất an ninh261250 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia15.79214.349 
 Trong đó:   
Đất giao thông6.6316.123 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa175105 
Đất xây dựng cơ sở y tế8383 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo589503 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao191141 
Đất công trình năng lượng1.414962 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1313 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia33 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa2727 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải6262 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng2.043613 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại8752.305 
4Đất khu kinh tế39.02039.020 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị19.00413.716 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 55

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp112.633116.524 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa62.00063.984 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước62.00063.984 
1.2Đất rừng phòng hộ   
1.3Đất rừng đặc dụng   
1.4Đất rừng sản xuất   
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp39.92336.032 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.333688 
2.2Đất quốc phòng309307 
2.3Đất an ninh7057 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia11.33810.179 
 Trong đó:   
Đất giao thông6.1105.379 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa9166 
Đất xây dựng cơ sở y tế10277 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo721542 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao11685 
Đất công trình năng lượng11088 
Đất công trình bưu chính, viễn thông55 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia33 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa2525 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải6464 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng   
3.2Đất chưa sử dụng còn lại1717 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị12.65212.163 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 56

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp268.438273.143 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa189.612192.446 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước189.612192.446 
1.2Đất rừng phòng hộ4747 
1.3Đất rừng đặc dụng7.3137.313 
1.4Đất rừng sản xuất2.7963.306 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp69.79065.085 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.266834 
2.2Đất quốc phòng545545 
2.3Đất an ninh1.1151.001 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia24.78923.154 
 Trong đó:   
Đất giao thông11.44610.095 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa202168 
Đất xây dựng cơ sở y tế139119 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.004893 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao183147 
Đất công trình năng lượng177110 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1010 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia66 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa395390 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải187167 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng   
3.2Đất chưa sử dụng còn lại   
4Đất khu kinh tế31.93631.936 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị26.08817.526 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 57

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp286.653290.989 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa235.323238.982 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước235.323236.828 
1.2Đất rừng phòng hộ7.3058.012 
1.3Đất rừng đặc dụng1.2851.285 
1.4Đất rừng sản xuất1.2411.681 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên22 
2Đất phi nông nghiệp66.57961.705 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp872617 
2.2Đất quốc phòng3.8903.300 
2.3Đất an ninh293265 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia24.26723.502 
 Trong đó:   
Đất giao thông11.13010.650 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa7267 
Đất xây dựng cơ sở y tế120104 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo881826 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao146141 
Đất công trình năng lượng551443 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1414 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia44 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa9571 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải176102 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng673135 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại451989 
4Đất khu kinh tế30.73030.730 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị36.51735.189 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 58

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp545.761556.496 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa375.000378.580 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước299.406298.561 
1.2Đất rừng phòng hộ26.19226.292 
1.3Đất rừng đặc dụng39.58639.586 
1.4Đất rừng sản xuất5.9135.913 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên623623 
2Đất phi nông nghiệp88.44377.445 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp840510 
2.2Đất quốc phòng10.7716.303 
2.3Đất an ninh2.6232.601 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia29.37027.116 
 Trong đó:   
Đất giao thông15.50014.020 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa461313 
Đất xây dựng cơ sở y tế146117 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.131986 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao200141 
Đất công trình năng lượng622539 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1313 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia33 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa10088 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải230190 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng1.7571.494 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại9981.261 
4Đất khu kinh tế60.52360.523 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị49.35744.422 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 59

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp104.807109.462 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa74.31976.225 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước74.31976.225 
1.2Đất rừng phòng hộ   
1.3Đất rừng đặc dụng   
1.4Đất rừng sản xuất   
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp39.23334.558 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp2.3501.512 
2.2Đất quốc phòng844844 
2.3Đất an ninh7673 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia12.51711.192 
 Trong đó:   
Đất giao thông5.6514.860 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa191191 
Đất xây dựng cơ sở y tế145145 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.299899 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao143109 
Đất công trình năng lượng244244 
Đất công trình bưu chính, viễn thông5757 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia1313 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa4141 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải176176 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng200 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại 20 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị59.31052.072 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 60

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp132.515136.237 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa73.96476.438 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước73.96476.438 
1.2Đất rừng phòng hộ   
1.3Đất rừng đặc dụng1.4821.990 
1.4Đất rừng sản xuất269373 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên269373 
2Đất phi nông nghiệp29.70825.986 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp2.2331.276 
2.2Đất quốc phòng272212 
2.3Đất an ninh606606 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia13.22712.008 
 Trong đó:   
Đất giao thông5.5624.655 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa15095 
Đất xây dựng cơ sở y tế12076 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo715600 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao8263 
Đất công trình năng lượng533464 
Đất công trình bưu chính, viễn thông44 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia   
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa4545 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải9077 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng   
3.2Đất chưa sử dụng còn lại   
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị34.15230.400 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 61

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp270.000273.718 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa139.348142.152 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước139.348142.152 
1.2Đất rừng phòng hộ5.4095.144 
1.3Đất rừng đặc dụng279279 
1.4Đất rừng sản xuất1.9002.261 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên1.9002.158 
2Đất phi nông nghiệp59.62155.671 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.106853 
2.2Đất quốc phòng667561 
2.3Đất an ninh500463 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia24.47322.840 
 Trong đó:   
Đất giao thông9.0208.484 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa549335 
Đất xây dựng cơ sở y tế182167 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo1.125875 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao13692 
Đất công trình năng lượng1.109848 
Đất công trình bưu chính, viễn thông1010 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia22 
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa3434 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải201155 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng464232 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại199431 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị73.51563.515 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 62

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp223.117223.388 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa84.68584.723 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước62.91961.319 
1.2Đất rừng phòng hộ3.9473.809 
1.3Đất rừng đặc dụng259203 
1.4Đất rừng sản xuất5555 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp35.89332.237 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp160151 
2.2Đất quốc phòng1.1461.065 
2.3Đất an ninh275265 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia20.59318.075 
 Trong đó:   
Đất giao thông4.8274.627 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa4836 
Đất xây dựng cơ sở y tế6262 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo515465 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao10878 
Đất công trình năng lượng8.1806.020 
Đất công trình bưu chính, viễn thông55 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia   
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa3525 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải5548 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng7.9264.541 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại7.77811.163 
4Đất khu kinh tế   
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị50.14539.388 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 63

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêuQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2030Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)
1Đất nông nghiệp458.543461.712 
 Trong đó:   
1.1Đất trồng lúa85.02490.245 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước43.18041.383 
1.2Đất rừng phòng hộ30.75331.234 
1.3Đất rừng đặc dụng20.29120.200 
1.4Đất rừng sản xuất91.55591.555 
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên   
2Đất phi nông nghiệp65.34660.017 
 Trong đó:   
2.1Đất khu công nghiệp1.208816 
2.2Đất quốc phòng6.5276.413 
2.3Đất an ninh2.5602.734 
2.4Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia17.59714.967 
 Trong đó:   
Đất giao thông11.0509.330 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa235167 
Đất xây dựng cơ sở y tế130124 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo730587 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao12992 
Đất công trình năng lượng1.065819 
Đất công trình bưu chính, viễn thông2222 
2.5Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia   
2.6Đất có di tích lịch sử – văn hóa9068 
2.7Đất bãi thải, xử lý chất thải154154 
3Đất chưa sử dụng   
3.1Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng8.3106.150 
3.2Đất chưa sử dụng còn lại3.5625.722 
4Đất khu kinh tế10.80210.802 
5Đất khu công nghệ cao   
6Đất đô thị37.71534.380 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Bài viết liên quan

Tư vấn miễn phí (24/7) 0936314555