Quyết định số 2941/QĐ-BCT quy định về giá bán điện.

Toàn văn Quyết định 2941/QĐ-BCT ngày 8/11/2023 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện.

Quyết định quy định về giá bán điện

Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.006,79 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 11 năm 2023.

Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giá bán điện hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN ĐIỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Bộ Công Thương)

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện (đồng/kWh)
1Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
1.1Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
a) Giờ bình thường1.649
b) Giờ thấp điểm1.044
c) Giờ cao điểm2.973
1.2Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường1.669
b) Giờ thấp điểm1.084
c) Giờ cao điểm3.093
1.3Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường1.729
b) Giờ thấp điểm1.124
c) Giờ cao điểm3.194
1.4Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường1.809
b) Giờ thấp điểm1.184
c) Giờ cao điểm3.314
2Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
2.1Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
2.1.1Cấp điện áp từ 6 kV trở lên1.766
2.1.2Cấp điện áp dưới 6 kV1.886
2.2Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
2.2.1Cấp điện áp từ 6 kV trở lên1.947
2.2.2Cấp điện áp dưới 6 kV2.027
3Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
3.1Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
a) Giờ bình thường2.629
b) Giờ thấp điểm1.465
c) Giờ cao điểm4.575
3.2Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường2.830
b) Giờ thấp điểm1.666
c) Giờ cao điểm4.736
3.3Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường2.870
b) Giờ thấp điểm1.746
c) Giờ cao điểm4.937
4Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
4.1Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.806
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.866
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2002.167
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.729
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4003.050
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên3.151
4.2Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước2.649
5Giá bán buôn điện nông thôn
5.1Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.506
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.566
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2001.704
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.112
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.392
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên2.492
5.2Giá bán buôn điện cho mục đích khác1.577
6Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
6.1Thành phố, thị xã
6.1.1Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.1.1.1Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.686
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.746
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2001.976
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.501
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.822
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên2.917
6.1.1.2Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.661
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.721
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2001.918
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.424
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.727
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên2.851
6.1.2Giá bán buôn điện cho mục đích khác1.591
6.2Thị trấn, huyện lỵ
6.2.1Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.2.1.1Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.627
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.687
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2001.875
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.373
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.670
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên2.760
6.2.1.2Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.602
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.662
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2001.833
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.273
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.575
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên2.663
6.2.2Giá bán buôn điện cho mục đích khác1.591
7Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt
7.1Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.772
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.830
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2002.125
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.676
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.991
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên3.089
7.2Giá bán buôn điện cho mục đích khác
a) Giờ bình thường2.720
b) Giờ thấp điểm1.654
c) Giờ cao điểm4.677
8Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
8.1Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
8.1.1Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
a) Giờ bình thường1.587
b) Giờ thấp điểm1.017
c) Giờ cao điểm2.910
8.1.2Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
a) Giờ bình thường1.581
b) Giờ thấp điểm987
c) Giờ cao điểm2.897
8.1.3Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
a) Giờ bình thường1.573
b) Giờ thấp điểm982
c) Giờ cao điểm2.879
8.2Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
8.2.1Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường1.638
b) Giờ thấp điểm1.064
c) Giờ cao điểm3.034
8.2.2Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường1.697
b) Giờ thấp điểm1.102
c) Giờ cao điểm3.132
9Giá bán buôn điện cho chợ2.562
Bài viết liên quan

Tư vấn miễn phí (24/7) 0936314555